Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
  • 新标点和合本 - 他们的刀必刺入自己的心; 他们的弓必被折断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必折断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必折断。
  • 当代译本 - 但他们的剑必刺穿自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 圣经新译本 - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 中文标准译本 - 但恶人的刀剑将刺入自己的心, 他们的弓也将被打断。
  • 现代标点和合本 - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 和合本(拼音版) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • New International Version - But their swords will pierce their own hearts, and their bows will be broken.
  • New International Reader's Version - But they will be killed by their own swords. Their own bows will be broken.
  • English Standard Version - their sword shall enter their own heart, and their bows shall be broken.
  • New Living Translation - But their swords will stab their own hearts, and their bows will be broken.
  • Christian Standard Bible - Their swords will enter their own hearts, and their bows will be broken.
  • New American Standard Bible - Their sword will enter their own heart, And their bows will be broken.
  • New King James Version - Their sword shall enter their own heart, And their bows shall be broken.
  • Amplified Bible - The sword [of the ungodly] will enter their own heart, And their bow will be broken.
  • American Standard Version - Their sword shall enter into their own heart, And their bows shall be broken.
  • King James Version - Their sword shall enter into their own heart, and their bows shall be broken.
  • New English Translation - Their swords will pierce their own hearts, and their bows will be broken.
  • World English Bible - Their sword shall enter into their own heart. Their bows shall be broken.
  • 新標點和合本 - 他們的刀必刺入自己的心; 他們的弓必被折斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必折斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必折斷。
  • 當代譯本 - 但他們的劍必刺穿自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 聖經新譯本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 呂振中譯本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 中文標準譯本 - 但惡人的刀劍將刺入自己的心, 他們的弓也將被打斷。
  • 現代標點和合本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 文理和合譯本 - 其刃必刺己心、其弓見折兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知其刃、反貫其衷、而折其弓兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其刀反刺己心、其弓必然折斷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 刀必自刺心。弓必自穿腸。
  • Nueva Versión Internacional - Pero su propia espada les atravesará el corazón, y su arco quedará hecho pedazos. Tet
  • 현대인의 성경 - 그 칼이 자기들의 심장을 찌르고 그 활은 부러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais leur propre épée ╵leur transpercera le cœur, et quant à leurs arcs, ╵ils seront brisés.
  • リビングバイブル - しかし、彼らの剣は自分の心臓を突き刺し、 その武器はみな砕かれます。
  • Nova Versão Internacional - Mas as suas espadas irão atravessar-lhes o coração, e os seus arcos serão quebrados.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr Schwert dringt ihnen ins eigene Herz, und ihre Bogen zersplittern in ihrer Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาบของเขาเองจะเสียบทะลุหัวใจของเขาเอง และธนูของเขาจะถูกหักทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​ของ​พวก​เขา​จะ​ย้อน​เข้า​ทิ่ม​แทง​จิตใจ​ของ​ตน​เอง และ​คัน​ธนู​ของ​พวก​เขา​จะ​ถูก​หัก
交叉引用
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng gươm sẽ đâm ngược vào tim họ, và cung tên họ cũng sẽ gãy tan.
  • 新标点和合本 - 他们的刀必刺入自己的心; 他们的弓必被折断。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必折断。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必折断。
  • 当代译本 - 但他们的剑必刺穿自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 圣经新译本 - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 中文标准译本 - 但恶人的刀剑将刺入自己的心, 他们的弓也将被打断。
  • 现代标点和合本 - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • 和合本(拼音版) - 他们的刀必刺入自己的心, 他们的弓必被折断。
  • New International Version - But their swords will pierce their own hearts, and their bows will be broken.
  • New International Reader's Version - But they will be killed by their own swords. Their own bows will be broken.
  • English Standard Version - their sword shall enter their own heart, and their bows shall be broken.
  • New Living Translation - But their swords will stab their own hearts, and their bows will be broken.
  • Christian Standard Bible - Their swords will enter their own hearts, and their bows will be broken.
  • New American Standard Bible - Their sword will enter their own heart, And their bows will be broken.
  • New King James Version - Their sword shall enter their own heart, And their bows shall be broken.
  • Amplified Bible - The sword [of the ungodly] will enter their own heart, And their bow will be broken.
  • American Standard Version - Their sword shall enter into their own heart, And their bows shall be broken.
  • King James Version - Their sword shall enter into their own heart, and their bows shall be broken.
  • New English Translation - Their swords will pierce their own hearts, and their bows will be broken.
  • World English Bible - Their sword shall enter into their own heart. Their bows shall be broken.
  • 新標點和合本 - 他們的刀必刺入自己的心; 他們的弓必被折斷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必折斷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必折斷。
  • 當代譯本 - 但他們的劍必刺穿自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 聖經新譯本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 呂振中譯本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 中文標準譯本 - 但惡人的刀劍將刺入自己的心, 他們的弓也將被打斷。
  • 現代標點和合本 - 他們的刀必刺入自己的心, 他們的弓必被折斷。
  • 文理和合譯本 - 其刃必刺己心、其弓見折兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知其刃、反貫其衷、而折其弓兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其刀反刺己心、其弓必然折斷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 刀必自刺心。弓必自穿腸。
  • Nueva Versión Internacional - Pero su propia espada les atravesará el corazón, y su arco quedará hecho pedazos. Tet
  • 현대인의 성경 - 그 칼이 자기들의 심장을 찌르고 그 활은 부러질 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, я стал как тот, кто не слышит, в чьих устах не найти ответа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais leur propre épée ╵leur transpercera le cœur, et quant à leurs arcs, ╵ils seront brisés.
  • リビングバイブル - しかし、彼らの剣は自分の心臓を突き刺し、 その武器はみな砕かれます。
  • Nova Versão Internacional - Mas as suas espadas irão atravessar-lhes o coração, e os seus arcos serão quebrados.
  • Hoffnung für alle - Doch ihr Schwert dringt ihnen ins eigene Herz, und ihre Bogen zersplittern in ihrer Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาบของเขาเองจะเสียบทะลุหัวใจของเขาเอง และธนูของเขาจะถูกหักทำลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​ของ​พวก​เขา​จะ​ย้อน​เข้า​ทิ่ม​แทง​จิตใจ​ของ​ตน​เอง และ​คัน​ธนู​ของ​พวก​เขา​จะ​ถูก​หัก
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Mi-ca 5:6 - Họ sẽ cai trị A-sy-ri bằng gươm và tiến vào lãnh thổ của Nim-rốt. Người giải cứu chúng ta khỏi quân A-sy-ri khi chúng xâm lăng dày xéo quê hương chúng ta.
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • Ê-xơ-tê 7:9 - Hạc-bô-na, một thái giám hầu cận, thưa: “Ha-man có dựng cái giá cao hai mươi lăm thước trong sân nhà, để định treo cổ Mạc-đô-chê, người đã cứu mạng sống vua.” Vua ra lệnh: “Hãy treo cổ Ha-man lên đó!”
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Thi Thiên 7:15 - Họ đào hầm toan để hại người, nhưng chính họ lại rơi vào đấy.
圣经
资源
计划
奉献