Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • 新标点和合本 - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人设谋要害义人, 向他咬牙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人设谋要害义人, 向他咬牙。
  • 当代译本 - 恶人谋害义人, 对他们咬牙切齿。
  • 圣经新译本 - 恶人谋害义人, 向他咬牙切齿;
  • 中文标准译本 - 恶人决意要对付义人, 向他咬牙切齿。
  • 现代标点和合本 - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • 和合本(拼音版) - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • New International Version - The wicked plot against the righteous and gnash their teeth at them;
  • New International Reader's Version - Sinful people make plans to harm those who do what is right. They grind their teeth at them.
  • English Standard Version - The wicked plots against the righteous and gnashes his teeth at him,
  • New Living Translation - The wicked plot against the godly; they snarl at them in defiance.
  • The Message - Bad guys have it in for the good guys, obsessed with doing them in. But God isn’t losing any sleep; to him they’re a joke with no punch line.
  • Christian Standard Bible - The wicked person schemes against the righteous and gnashes his teeth at him.
  • New American Standard Bible - The wicked plots against the righteous, And gnashes at him with his teeth.
  • New King James Version - The wicked plots against the just, And gnashes at him with his teeth.
  • Amplified Bible - The wicked plots against the righteous And gnashes at him with his teeth.
  • American Standard Version - The wicked plotteth against the just, And gnasheth upon him with his teeth.
  • King James Version - The wicked plotteth against the just, and gnasheth upon him with his teeth.
  • New English Translation - Evil men plot against the godly and viciously attack them.
  • World English Bible - The wicked plots against the just, and gnashes at him with his teeth.
  • 新標點和合本 - 惡人設謀害義人, 又向他咬牙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人設謀要害義人, 向他咬牙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人設謀要害義人, 向他咬牙。
  • 當代譯本 - 惡人謀害義人, 對他們咬牙切齒。
  • 聖經新譯本 - 惡人謀害義人, 向他咬牙切齒;
  • 呂振中譯本 - 惡人圖謀要害義人, 向他咬牙切齒;
  • 中文標準譯本 - 惡人決意要對付義人, 向他咬牙切齒。
  • 現代標點和合本 - 惡人設謀害義人, 又向他咬牙。
  • 文理和合譯本 - 惡人謀害義人、向之切齒、
  • 文理委辦譯本 - 惡者欲害義人、銜憾而切齒兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人圖謀殘害善人、向善人切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼欲害賢良。相見恨切齒。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados conspiran contra los justos y crujen los dientes contra ellos;
  • 현대인의 성경 - 악한 자가 선한 사람을 해할 음모를 꾸미고 그들을 향해 이를 가는구나.
  • Новый Русский Перевод - Мои друзья и те, кто любит меня, из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant complote ╵pour faire du tort au juste, il grince des dents ╵contre lui.
  • リビングバイブル - 神は、ご自分を信じる人を陥れようと企む者を 笑われます。 彼らのさばかれる日が近いのをご存じだからです。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios tramam contra os justos e rosnam contra eles;
  • Hoffnung für alle - Zähnefletschend planen die Gottlosen Böses gegen alle, die Gott die Treue halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่ววางแผนปองร้ายผู้ชอบธรรม และขบเขี้ยวเคี้ยวฟันใส่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​วาง​แผน​ต่อต้าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยว​ฟัน​ด้วย​ความ​เกลียด​ชัง
交叉引用
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:8 - Sau-lơ huy động toàn lực kéo đến Kê-i-la để vây Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • 新标点和合本 - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人设谋要害义人, 向他咬牙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人设谋要害义人, 向他咬牙。
  • 当代译本 - 恶人谋害义人, 对他们咬牙切齿。
  • 圣经新译本 - 恶人谋害义人, 向他咬牙切齿;
  • 中文标准译本 - 恶人决意要对付义人, 向他咬牙切齿。
  • 现代标点和合本 - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • 和合本(拼音版) - 恶人设谋害义人, 又向他咬牙。
  • New International Version - The wicked plot against the righteous and gnash their teeth at them;
  • New International Reader's Version - Sinful people make plans to harm those who do what is right. They grind their teeth at them.
  • English Standard Version - The wicked plots against the righteous and gnashes his teeth at him,
  • New Living Translation - The wicked plot against the godly; they snarl at them in defiance.
  • The Message - Bad guys have it in for the good guys, obsessed with doing them in. But God isn’t losing any sleep; to him they’re a joke with no punch line.
  • Christian Standard Bible - The wicked person schemes against the righteous and gnashes his teeth at him.
  • New American Standard Bible - The wicked plots against the righteous, And gnashes at him with his teeth.
  • New King James Version - The wicked plots against the just, And gnashes at him with his teeth.
  • Amplified Bible - The wicked plots against the righteous And gnashes at him with his teeth.
  • American Standard Version - The wicked plotteth against the just, And gnasheth upon him with his teeth.
  • King James Version - The wicked plotteth against the just, and gnasheth upon him with his teeth.
  • New English Translation - Evil men plot against the godly and viciously attack them.
  • World English Bible - The wicked plots against the just, and gnashes at him with his teeth.
  • 新標點和合本 - 惡人設謀害義人, 又向他咬牙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人設謀要害義人, 向他咬牙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人設謀要害義人, 向他咬牙。
  • 當代譯本 - 惡人謀害義人, 對他們咬牙切齒。
  • 聖經新譯本 - 惡人謀害義人, 向他咬牙切齒;
  • 呂振中譯本 - 惡人圖謀要害義人, 向他咬牙切齒;
  • 中文標準譯本 - 惡人決意要對付義人, 向他咬牙切齒。
  • 現代標點和合本 - 惡人設謀害義人, 又向他咬牙。
  • 文理和合譯本 - 惡人謀害義人、向之切齒、
  • 文理委辦譯本 - 惡者欲害義人、銜憾而切齒兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人圖謀殘害善人、向善人切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼欲害賢良。相見恨切齒。
  • Nueva Versión Internacional - Los malvados conspiran contra los justos y crujen los dientes contra ellos;
  • 현대인의 성경 - 악한 자가 선한 사람을 해할 음모를 꾸미고 그들을 향해 이를 가는구나.
  • Новый Русский Перевод - Мои друзья и те, кто любит меня, из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои друзья и товарищи из-за язв меня избегают, и соседи мои стоят вдалеке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le méchant complote ╵pour faire du tort au juste, il grince des dents ╵contre lui.
  • リビングバイブル - 神は、ご自分を信じる人を陥れようと企む者を 笑われます。 彼らのさばかれる日が近いのをご存じだからです。
  • Nova Versão Internacional - Os ímpios tramam contra os justos e rosnam contra eles;
  • Hoffnung für alle - Zähnefletschend planen die Gottlosen Böses gegen alle, die Gott die Treue halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่ววางแผนปองร้ายผู้ชอบธรรม และขบเขี้ยวเคี้ยวฟันใส่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่ว​วาง​แผน​ต่อต้าน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยว​ฟัน​ด้วย​ความ​เกลียด​ชัง
  • Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:16 - Từ đó, Giu-đa tìm cơ hội nộp Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • 1 Sa-mu-ên 23:7 - Khi Sau-lơ được tin Đa-vít đến Kê-i-la, vua nói: “Đức Chúa Trời giao mạng hắn cho ta đây, vì hắn tự giam mình trong một thành nhỏ có nhiều cổng và chấn song.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:8 - Sau-lơ huy động toàn lực kéo đến Kê-i-la để vây Đa-vít và thuộc hạ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
圣经
资源
计划
奉献