逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
- 新标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要向那行不义的生出嫉妒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒那行不义的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要嫉妒那行不义的人。
- 当代译本 - 不要因为恶人而烦躁, 也不要羡慕不义之人,
- 圣经新译本 - 不要因作恶的人心怀不平, 不要因犯罪的人产生嫉妒。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 不要因作恶者而心怀不平, 也不要嫉妒那行不义的人,
- 现代标点和合本 - 不要为作恶的心怀不平, 也不要向那行不义的生出嫉妒。
- 和合本(拼音版) - 不要为作恶的心怀不平, 也不要向那行不义的生出嫉妒。
- New International Version - Do not fret because of those who are evil or be envious of those who do wrong;
- New International Reader's Version - Don’t be upset because of sinful people. Don’t be jealous of those who do wrong.
- English Standard Version - Fret not yourself because of evildoers; be not envious of wrongdoers!
- New Living Translation - Don’t worry about the wicked or envy those who do wrong.
- The Message - Don’t bother your head with braggarts or wish you could succeed like the wicked. In no time they’ll shrivel like grass clippings and wilt like cut flowers in the sun.
- Christian Standard Bible - Do not be agitated by evildoers; do not envy those who do wrong.
- New American Standard Bible - Do not get upset because of evildoers, Do not be envious of wrongdoers.
- New King James Version - Do not fret because of evildoers, Nor be envious of the workers of iniquity.
- Amplified Bible - Do not worry because of evildoers, Nor be envious toward wrongdoers;
- American Standard Version - Fret not thyself because of evil-doers, Neither be thou envious against them that work unrighteousness.
- King James Version - Fret not thyself because of evildoers, neither be thou envious against the workers of iniquity.
- New English Translation - Do not fret when wicked men seem to succeed! Do not envy evildoers!
- World English Bible - Don’t fret because of evildoers, neither be envious against those who work unrighteousness.
- 新標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要向那行不義的生出嫉妒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒那行不義的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要為作惡的心懷不平, 也不要嫉妒那行不義的人。
- 當代譯本 - 不要因為惡人而煩躁, 也不要羡慕不義之人,
- 聖經新譯本 - 不要因作惡的人心懷不平, 不要因犯罪的人產生嫉妒。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 不要因作壞事者而心懷不平, 不要羨慕那行不義的。
- 中文標準譯本 - 不要因作惡者而心懷不平, 也不要嫉妒那行不義的人,
- 現代標點和合本 - 不要為作惡的心懷不平, 也不要向那行不義的生出嫉妒。
- 文理和合譯本 - 勿因作惡者生煩擾、勿因為非者懷妒嫉、
- 文理委辦譯本 - 作惡者流、反居顯要、毋懷不平、毋生豔羨兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為非者得意、爾莫懷不平、作惡者亨通、爾休生嫉妒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫羨彼群小。莫妒作惡人。
- Nueva Versión Internacional - No te irrites a causa de los impíos ni envidies a los que cometen injusticias;
- 현대인의 성경 - 악인들 때문에 안달하지 말고 못된 짓 하는 자들을 시기하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Псалом Давида. В напоминание.
- Восточный перевод - Песнь Давуда. В напоминание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнь Давуда. В напоминание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнь Довуда. В напоминание.
- La Bible du Semeur 2015 - De David. Ne t’irrite pas ╵contre les méchants ! Ne jalouse pas ╵ceux qui font le mal !
- リビングバイブル - 悪者をうらやんではいけません。
- Nova Versão Internacional - Não se aborreça por causa dos homens maus e não tenha inveja dos perversos;
- Hoffnung für alle - Von David. Entrüste dich nicht über die Unheilstifter und beneide nicht die Menschen, die Böses tun!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเดือดเนื้อร้อนใจเพราะคนชั่ว หรืออย่าอิจฉาคนที่ทำผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าว้าวุ่นใจเพราะคนชั่ว หรืออิจฉาคนที่ทำสิ่งเลวร้าย
交叉引用
- Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- 1 Sa-mu-ên 1:6 - Phê-ni-a thường mang việc Chúa Hằng Hữu không cho An-ne có con ra để trêu chọc.
- 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
- 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
- Châm Ngôn 19:3 - Đường lối người hư hỏng bởi sự ngu dại mình, nhưng nó lại u mê oán hận Chúa Hằng Hữu.
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
- Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
- Châm Ngôn 3:31 - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
- Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
- Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
- Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.