逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Đấng dắt chăn con; nên con chẳng thấy thiếu thốn.
- 新标点和合本 - 耶和华是我的牧者, 我必不至缺乏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 当代译本 - 耶和华是我的牧者, 我必一无所缺。
- 圣经新译本 - 耶和华是我的牧人,我必不会缺乏。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 耶和华是我的牧者, 我必不缺乏。
- 现代标点和合本 - 耶和华是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是我的牧者, 我必不至缺乏。
- New International Version - The Lord is my shepherd, I lack nothing.
- New International Reader's Version - The Lord is my shepherd. He gives me everything I need.
- English Standard Version - The Lord is my shepherd; I shall not want.
- New Living Translation - The Lord is my shepherd; I have all that I need.
- The Message - God, my shepherd! I don’t need a thing. You have bedded me down in lush meadows, you find me quiet pools to drink from. True to your word, you let me catch my breath and send me in the right direction.
- Christian Standard Bible - The Lord is my shepherd; I have what I need.
- New American Standard Bible - The Lord is my shepherd, I will not be in need.
- New King James Version - The Lord is my shepherd; I shall not want.
- Amplified Bible - The Lord is my Shepherd [to feed, to guide and to shield me], I shall not want.
- American Standard Version - Jehovah is my shepherd; I shall not want.
- King James Version - The Lord is my shepherd; I shall not want.
- New English Translation - The Lord is my shepherd, I lack nothing.
- World English Bible - Yahweh is my shepherd: I shall lack nothing.
- 新標點和合本 - 耶和華是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 當代譯本 - 耶和華是我的牧者, 我必一無所缺。
- 聖經新譯本 - 耶和華是我的牧人,我必不會缺乏。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 永恆主是牧養我的;我沒有缺乏。
- 中文標準譯本 - 耶和華是我的牧者, 我必不缺乏。
- 現代標點和合本 - 耶和華是我的牧者, 我必不致缺乏。
- 文理和合譯本 - 耶和華為我牧、我不匱乏兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華為牧兮、吾是以無匱乏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃我之牧者、使我不至窮乏、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主乃我之牧。所需百無憂。
- Nueva Versión Internacional - El Señor es mi pastor, nada me falta;
- 현대인의 성경 - 여호와는 나의 목자시니 내가 부족함이 없으리라.
- Новый Русский Перевод - Псалом Давида. Господня земля и все, что наполняет ее, мир и все, что живет в нем.
- Восточный перевод - Земля и всё, что наполняет её, мир и всё, что живёт в нём, – всё принадлежит Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля и всё, что наполняет её, мир и всё, что живёт в нём, – всё принадлежит Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля и всё, что наполняет её, мир и всё, что живёт в нём, – всё принадлежит Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. L’Eternel est mon berger . Je ne manquerai de rien.
- リビングバイブル - 主は私の羊飼いですから、 必要なものはみな与えてくださいます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é o meu pastor; de nada terei falta.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Der Herr ist mein Hirte, nichts wird mir fehlen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเลี้ยงดูข้าพเจ้าดั่งเลี้ยงแกะ ข้าพเจ้าจะไม่ขัดสน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าดูแลข้าพเจ้าดั่งผู้เลี้ยงดูฝูงแกะ ข้าพเจ้าจะไม่ต้องการสิ่งอื่นใด
交叉引用
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Giê-rê-mi 23:4 - Ta sẽ đặt những người chăn xứng đáng để chăn giữ chúng, và chúng sẽ không còn sợ hãi nữa. Không một con nào bị mất hay thất lạc. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
- Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
- Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
- Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.