Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • 新标点和合本 - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他把自己交托给耶和华,让耶和华救他吧! 耶和华既喜爱他,可以搭救他吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - “他把自己交托给耶和华,让耶和华救他吧! 耶和华既喜爱他,可以搭救他吧!”
  • 当代译本 - “他信靠耶和华, 让耶和华救他吧! 既然耶和华喜悦他, 让耶和华拯救他吧!”
  • 圣经新译本 - “他既然把自己交托耶和华, 就让耶和华搭救他吧! 耶和华既然喜悦他,就让耶和华拯救他吧!”
  • 中文标准译本 - “他把自己交托给耶和华了, 让耶和华搭救他吧! 既然耶和华喜悦他, 就让耶和华解救他!”
  • 现代标点和合本 - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • 和合本(拼音版) - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • New International Version - “He trusts in the Lord,” they say, “let the Lord rescue him. Let him deliver him, since he delights in him.”
  • New International Reader's Version - They say, “He trusts in the Lord. Let the Lord help him. If the Lord is pleased with him, let him save him.”
  • English Standard Version - “He trusts in the Lord; let him deliver him; let him rescue him, for he delights in him!”
  • New Living Translation - “Is this the one who relies on the Lord? Then let the Lord save him! If the Lord loves him so much, let the Lord rescue him!”
  • Christian Standard Bible - “He relies on the Lord; let him save him; let the Lord rescue him, since he takes pleasure in him.”
  • New American Standard Bible - “ Turn him over to the Lord; let Him save him; Let Him rescue him, because He delights in him.”
  • New King James Version - “He trusted in the Lord, let Him rescue Him; Let Him deliver Him, since He delights in Him!”
  • Amplified Bible - “He trusted and committed himself to the Lord, let Him save him. Let Him rescue him, because He delights in him.”
  • American Standard Version - Commit thyself unto Jehovah; let him deliver him: Let him rescue him, seeing he delighteth in him.
  • King James Version - He trusted on the Lord that he would deliver him: let him deliver him, seeing he delighted in him.
  • New English Translation - They say, “Commit yourself to the Lord! Let the Lord rescue him! Let the Lord deliver him, for he delights in him.”
  • World English Bible - “He trusts in Yahweh. Let him deliver him. Let him rescue him, since he delights in him.”
  • 新標點和合本 - 他把自己交託耶和華,耶和華可以救他吧! 耶和華既喜悅他,可以搭救他吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他把自己交託給耶和華,讓耶和華救他吧! 耶和華既喜愛他,可以搭救他吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他把自己交託給耶和華,讓耶和華救他吧! 耶和華既喜愛他,可以搭救他吧!」
  • 當代譯本 - 「他信靠耶和華, 讓耶和華救他吧! 既然耶和華喜悅他, 讓耶和華拯救他吧!」
  • 聖經新譯本 - “他既然把自己交託耶和華, 就讓耶和華搭救他吧! 耶和華既然喜悅他,就讓耶和華拯救他吧!”
  • 呂振中譯本 - 『 嘿 ,輥交於永恆主!讓永恆主解救他吧! 永恆主既喜愛他,讓永恆主援救他吧!』
  • 中文標準譯本 - 「他把自己交託給耶和華了, 讓耶和華搭救他吧! 既然耶和華喜悅他, 就讓耶和華解救他!」
  • 現代標點和合本 - 「他把自己交託耶和華,耶和華可以救他吧! 耶和華既喜悅他,可以搭救他吧!」
  • 文理和合譯本 - 曰、可託之於耶和華、俾其拯救、彼既悅之、任其救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼恃耶和華、若耶和華悅之、今必見拯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云彼是倚賴主者、主可拯救之、彼為主所喜愛者、主可救護之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 覩予者皆大施其嘲嗤兮。相與反其唇而搖其首。
  • Nueva Versión Internacional - «Este confía en el Señor, ¡pues que el Señor lo ponga a salvo! Ya que en él se deleita, ¡que sea él quien lo libre!»
  • 현대인의 성경 - “너는 여호와를 신뢰하던 자가 아니냐? 그런데 어째서 그가 너를 구해 주지 않느냐? 만일 여호와가 너를 좋아하신다면 어째서 너를 돕지 않느냐?” 고 말합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - ceux qui me voient ╵se rient de moi. Tous, ils ricanent, ╵en secouant la tête  :
  • リビングバイブル - 彼らは、こう言って笑います。 「これが、主に重荷を肩代わりしてもらった という男なのか。 主のお気に入りだとうぬぼれていたやつか。 主に助け出されるところを 見せてもらおうではないか。 そうしたら信じてやってもいい。」
  • Nova Versão Internacional - “Recorra ao Senhor! Que o Senhor o liberte! Que ele o livre, já que lhe quer bem!”
  • Hoffnung für alle - Alle Leute machen sich über mich lustig. Wer mich sieht, verzieht sein Gesicht und schüttelt verächtlich den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เขาวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า ก็ให้องค์พระผู้เป็นเจ้าช่วยเขาสิ ในเมื่อพระองค์ปีติยินดีในตัวเขา ก็ให้พระองค์ช่วยกู้เขาสิ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ให้​พระ​องค์​ช่วย​เขา​ให้​รอด​พ้น ปล่อย​ให้​พระ​องค์​ช่วย​ผู้​ที่​พระ​องค์​ยินดี”
交叉引用
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Châm Ngôn 16:3 - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • 新标点和合本 - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他把自己交托给耶和华,让耶和华救他吧! 耶和华既喜爱他,可以搭救他吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - “他把自己交托给耶和华,让耶和华救他吧! 耶和华既喜爱他,可以搭救他吧!”
  • 当代译本 - “他信靠耶和华, 让耶和华救他吧! 既然耶和华喜悦他, 让耶和华拯救他吧!”
  • 圣经新译本 - “他既然把自己交托耶和华, 就让耶和华搭救他吧! 耶和华既然喜悦他,就让耶和华拯救他吧!”
  • 中文标准译本 - “他把自己交托给耶和华了, 让耶和华搭救他吧! 既然耶和华喜悦他, 就让耶和华解救他!”
  • 现代标点和合本 - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • 和合本(拼音版) - “他把自己交托耶和华,耶和华可以救他吧! 耶和华既喜悦他,可以搭救他吧!”
  • New International Version - “He trusts in the Lord,” they say, “let the Lord rescue him. Let him deliver him, since he delights in him.”
  • New International Reader's Version - They say, “He trusts in the Lord. Let the Lord help him. If the Lord is pleased with him, let him save him.”
  • English Standard Version - “He trusts in the Lord; let him deliver him; let him rescue him, for he delights in him!”
  • New Living Translation - “Is this the one who relies on the Lord? Then let the Lord save him! If the Lord loves him so much, let the Lord rescue him!”
  • Christian Standard Bible - “He relies on the Lord; let him save him; let the Lord rescue him, since he takes pleasure in him.”
  • New American Standard Bible - “ Turn him over to the Lord; let Him save him; Let Him rescue him, because He delights in him.”
  • New King James Version - “He trusted in the Lord, let Him rescue Him; Let Him deliver Him, since He delights in Him!”
  • Amplified Bible - “He trusted and committed himself to the Lord, let Him save him. Let Him rescue him, because He delights in him.”
  • American Standard Version - Commit thyself unto Jehovah; let him deliver him: Let him rescue him, seeing he delighteth in him.
  • King James Version - He trusted on the Lord that he would deliver him: let him deliver him, seeing he delighted in him.
  • New English Translation - They say, “Commit yourself to the Lord! Let the Lord rescue him! Let the Lord deliver him, for he delights in him.”
  • World English Bible - “He trusts in Yahweh. Let him deliver him. Let him rescue him, since he delights in him.”
  • 新標點和合本 - 他把自己交託耶和華,耶和華可以救他吧! 耶和華既喜悅他,可以搭救他吧!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他把自己交託給耶和華,讓耶和華救他吧! 耶和華既喜愛他,可以搭救他吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他把自己交託給耶和華,讓耶和華救他吧! 耶和華既喜愛他,可以搭救他吧!」
  • 當代譯本 - 「他信靠耶和華, 讓耶和華救他吧! 既然耶和華喜悅他, 讓耶和華拯救他吧!」
  • 聖經新譯本 - “他既然把自己交託耶和華, 就讓耶和華搭救他吧! 耶和華既然喜悅他,就讓耶和華拯救他吧!”
  • 呂振中譯本 - 『 嘿 ,輥交於永恆主!讓永恆主解救他吧! 永恆主既喜愛他,讓永恆主援救他吧!』
  • 中文標準譯本 - 「他把自己交託給耶和華了, 讓耶和華搭救他吧! 既然耶和華喜悅他, 就讓耶和華解救他!」
  • 現代標點和合本 - 「他把自己交託耶和華,耶和華可以救他吧! 耶和華既喜悅他,可以搭救他吧!」
  • 文理和合譯本 - 曰、可託之於耶和華、俾其拯救、彼既悅之、任其救援兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼恃耶和華、若耶和華悅之、今必見拯。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 云彼是倚賴主者、主可拯救之、彼為主所喜愛者、主可救護之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 覩予者皆大施其嘲嗤兮。相與反其唇而搖其首。
  • Nueva Versión Internacional - «Este confía en el Señor, ¡pues que el Señor lo ponga a salvo! Ya que en él se deleita, ¡que sea él quien lo libre!»
  • 현대인의 성경 - “너는 여호와를 신뢰하던 자가 아니냐? 그런데 어째서 그가 너를 구해 주지 않느냐? 만일 여호와가 너를 좋아하신다면 어째서 너를 돕지 않느냐?” 고 말합니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - ceux qui me voient ╵se rient de moi. Tous, ils ricanent, ╵en secouant la tête  :
  • リビングバイブル - 彼らは、こう言って笑います。 「これが、主に重荷を肩代わりしてもらった という男なのか。 主のお気に入りだとうぬぼれていたやつか。 主に助け出されるところを 見せてもらおうではないか。 そうしたら信じてやってもいい。」
  • Nova Versão Internacional - “Recorra ao Senhor! Que o Senhor o liberte! Que ele o livre, já que lhe quer bem!”
  • Hoffnung für alle - Alle Leute machen sich über mich lustig. Wer mich sieht, verzieht sein Gesicht und schüttelt verächtlich den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เขาวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า ก็ให้องค์พระผู้เป็นเจ้าช่วยเขาสิ ในเมื่อพระองค์ปีติยินดีในตัวเขา ก็ให้พระองค์ช่วยกู้เขาสิ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด ให้​พระ​องค์​ช่วย​เขา​ให้​รอด​พ้น ปล่อย​ให้​พระ​องค์​ช่วย​ผู้​ที่​พระ​องค์​ยินดี”
  • Thi Thiên 3:1 - Ôi Chúa Hằng Hữu, sao kẻ thù con vô số; biết bao người nổi dậy chống con.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Châm Ngôn 16:3 - Hãy phó thác công việc con cho Chúa Hằng Hữu, chương trình con sẽ được thành công.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
圣经
资源
计划
奉献