Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • 新标点和合本 - 因为他没有藐视憎恶受苦的人, 也没有向他掩面; 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有转脸不顾他们; 那受苦之人呼求的时候,他就垂听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有转脸不顾他们; 那受苦之人呼求的时候,他就垂听。
  • 当代译本 - 因为祂没有藐视、厌恶苦难中的人, 也没有掩面不顾他们, 而是垂听他们的呼求。
  • 圣经新译本 - 因为他不轻看,不厌恶受苦的人的痛苦,也没有掩面不顾他; 受苦的人呼求的时候,他就垂听。
  • 中文标准译本 - 因为他没有轻视、没有厌烦困苦人的苦难, 也没有向他们隐藏自己的脸; 当困苦人向他呼救时,他就垂听。
  • 现代标点和合本 - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有向他掩面, 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • 和合本(拼音版) - 因为他没有藐视憎恶受苦的人, 也没有向他掩面; 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • New International Version - For he has not despised or scorned the suffering of the afflicted one; he has not hidden his face from him but has listened to his cry for help.
  • New International Reader's Version - He has not forgotten the one who is hurting. He has not turned away from his suffering. He has not turned his face away from him. He has listened to his cry for help.
  • English Standard Version - For he has not despised or abhorred the affliction of the afflicted, and he has not hidden his face from him, but has heard, when he cried to him.
  • New Living Translation - For he has not ignored or belittled the suffering of the needy. He has not turned his back on them, but has listened to their cries for help.
  • Christian Standard Bible - For he has not despised or abhorred the torment of the oppressed. He did not hide his face from him but listened when he cried to him for help.
  • New American Standard Bible - For He has not despised nor scorned the suffering of the afflicted; Nor has He hidden His face from him; But when he cried to Him for help, He heard.
  • New King James Version - For He has not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; Nor has He hidden His face from Him; But when He cried to Him, He heard.
  • Amplified Bible - For He has not despised nor detested the suffering of the afflicted; Nor has He hidden His face from him; But when he cried to Him for help, He listened.
  • American Standard Version - For he hath not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; Neither hath he hid his face from him; But when he cried unto him, he heard.
  • King James Version - For he hath not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; neither hath he hid his face from him; but when he cried unto him, he heard.
  • New English Translation - For he did not despise or detest the suffering of the oppressed; he did not ignore him; when he cried out to him, he responded.
  • World English Bible - For he has not despised nor abhorred the affliction of the afflicted, Neither has he hidden his face from him; but when he cried to him, he heard.
  • 新標點和合本 - 因為他沒有藐視憎惡受苦的人, 也沒有向他掩面; 那受苦之人呼籲的時候,他就垂聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有轉臉不顧他們; 那受苦之人呼求的時候,他就垂聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有轉臉不顧他們; 那受苦之人呼求的時候,他就垂聽。
  • 當代譯本 - 因為祂沒有藐視、厭惡苦難中的人, 也沒有掩面不顧他們, 而是垂聽他們的呼求。
  • 聖經新譯本 - 因為他不輕看,不厭惡受苦的人的痛苦,也沒有掩面不顧他; 受苦的人呼求的時候,他就垂聽。
  • 呂振中譯本 - 因為他沒有藐視、也沒有憎惡 受苦人的苦難; 又沒有掩面不顧他, 受苦人呼救時、他就垂聽。
  • 中文標準譯本 - 因為他沒有輕視、沒有厭煩困苦人的苦難, 也沒有向他們隱藏自己的臉; 當困苦人向他呼救時,他就垂聽。
  • 現代標點和合本 - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有向他掩面, 那受苦之人呼籲的時候,他就垂聽。
  • 文理和合譯本 - 困者之苦、彼未嘗輕視厭惡、未嘗掩面不顧兮、其人呼籲、乃垂聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、祈禱耶和華、蒙其俯聞、弗為藐視、不見厭惡、不被遐棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因窮苦人受難之時、主未嘗藐視、未嘗厭棄、未嘗向其掩面、其呼籲時、主曾俯聽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願凡虔敬之人兮。播揚仁風。願 雅谷 之苗裔兮。聖道是弘。願 義塞 之子孫兮。惟主是崇。
  • Nueva Versión Internacional - Porque él no desprecia ni tiene en poco el sufrimiento del pobre; no esconde de él su rostro, sino que lo escucha cuando a él clama.
  • 현대인의 성경 - 그는 어려움을 당한 자들의 고통을 외면하거나 그들을 멸시하지 않으시고 그들이 부르짖을 때 귀를 기울이셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui craignez l’Eternel, ╵célébrez-le ! Descendants de Jacob, ╵glorifiez-le ! Descendants d’Israël, ╵redoutez-le !
  • リビングバイブル - 主は、私の絶望の底からの叫びをさげすまれなかった。 背を向けて立ち去ることはなさらなかった。 叫び声が届くと、主は助けに来てくださった。」
  • Nova Versão Internacional - Pois não menosprezou nem repudiou o sofrimento do aflito; não escondeu dele o rosto, mas ouviu o seu grito de socorro.
  • Hoffnung für alle - Alle, die ihr den Herrn achtet, preist ihn! Ihr Nachkommen von Jakob, ehrt ihn! Begegnet ihm in Ehrfurcht, ihr vom Volk Israel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ไม่ได้ทรงดูแคลนหรือรังเกียจเดียดฉันท์ ความทุกข์ทรมานของผู้ตกทุกข์ได้ยาก พระองค์ไม่ได้ทรงซ่อนพระพักตร์จากเขา แต่ทรงสดับฟังเสียงร้องขอความช่วยเหลือของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ไม่​ได้​ดู​หมิ่น​หรือ​ชิงชัง​ความ​ทุกข์​ของ​ผู้​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน พระ​องค์​ไม่​ได้​ซ่อน​หน้า​จาก​เขา แต่​ได้ยิน​ใน​ยาม​ที่​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 69:29 - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
  • Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
  • Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • 新标点和合本 - 因为他没有藐视憎恶受苦的人, 也没有向他掩面; 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有转脸不顾他们; 那受苦之人呼求的时候,他就垂听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有转脸不顾他们; 那受苦之人呼求的时候,他就垂听。
  • 当代译本 - 因为祂没有藐视、厌恶苦难中的人, 也没有掩面不顾他们, 而是垂听他们的呼求。
  • 圣经新译本 - 因为他不轻看,不厌恶受苦的人的痛苦,也没有掩面不顾他; 受苦的人呼求的时候,他就垂听。
  • 中文标准译本 - 因为他没有轻视、没有厌烦困苦人的苦难, 也没有向他们隐藏自己的脸; 当困苦人向他呼救时,他就垂听。
  • 现代标点和合本 - 因为他没有藐视、憎恶受苦的人, 也没有向他掩面, 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • 和合本(拼音版) - 因为他没有藐视憎恶受苦的人, 也没有向他掩面; 那受苦之人呼吁的时候,他就垂听。
  • New International Version - For he has not despised or scorned the suffering of the afflicted one; he has not hidden his face from him but has listened to his cry for help.
  • New International Reader's Version - He has not forgotten the one who is hurting. He has not turned away from his suffering. He has not turned his face away from him. He has listened to his cry for help.
  • English Standard Version - For he has not despised or abhorred the affliction of the afflicted, and he has not hidden his face from him, but has heard, when he cried to him.
  • New Living Translation - For he has not ignored or belittled the suffering of the needy. He has not turned his back on them, but has listened to their cries for help.
  • Christian Standard Bible - For he has not despised or abhorred the torment of the oppressed. He did not hide his face from him but listened when he cried to him for help.
  • New American Standard Bible - For He has not despised nor scorned the suffering of the afflicted; Nor has He hidden His face from him; But when he cried to Him for help, He heard.
  • New King James Version - For He has not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; Nor has He hidden His face from Him; But when He cried to Him, He heard.
  • Amplified Bible - For He has not despised nor detested the suffering of the afflicted; Nor has He hidden His face from him; But when he cried to Him for help, He listened.
  • American Standard Version - For he hath not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; Neither hath he hid his face from him; But when he cried unto him, he heard.
  • King James Version - For he hath not despised nor abhorred the affliction of the afflicted; neither hath he hid his face from him; but when he cried unto him, he heard.
  • New English Translation - For he did not despise or detest the suffering of the oppressed; he did not ignore him; when he cried out to him, he responded.
  • World English Bible - For he has not despised nor abhorred the affliction of the afflicted, Neither has he hidden his face from him; but when he cried to him, he heard.
  • 新標點和合本 - 因為他沒有藐視憎惡受苦的人, 也沒有向他掩面; 那受苦之人呼籲的時候,他就垂聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有轉臉不顧他們; 那受苦之人呼求的時候,他就垂聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有轉臉不顧他們; 那受苦之人呼求的時候,他就垂聽。
  • 當代譯本 - 因為祂沒有藐視、厭惡苦難中的人, 也沒有掩面不顧他們, 而是垂聽他們的呼求。
  • 聖經新譯本 - 因為他不輕看,不厭惡受苦的人的痛苦,也沒有掩面不顧他; 受苦的人呼求的時候,他就垂聽。
  • 呂振中譯本 - 因為他沒有藐視、也沒有憎惡 受苦人的苦難; 又沒有掩面不顧他, 受苦人呼救時、他就垂聽。
  • 中文標準譯本 - 因為他沒有輕視、沒有厭煩困苦人的苦難, 也沒有向他們隱藏自己的臉; 當困苦人向他呼救時,他就垂聽。
  • 現代標點和合本 - 因為他沒有藐視、憎惡受苦的人, 也沒有向他掩面, 那受苦之人呼籲的時候,他就垂聽。
  • 文理和合譯本 - 困者之苦、彼未嘗輕視厭惡、未嘗掩面不顧兮、其人呼籲、乃垂聽兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、祈禱耶和華、蒙其俯聞、弗為藐視、不見厭惡、不被遐棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因窮苦人受難之時、主未嘗藐視、未嘗厭棄、未嘗向其掩面、其呼籲時、主曾俯聽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願凡虔敬之人兮。播揚仁風。願 雅谷 之苗裔兮。聖道是弘。願 義塞 之子孫兮。惟主是崇。
  • Nueva Versión Internacional - Porque él no desprecia ni tiene en poco el sufrimiento del pobre; no esconde de él su rostro, sino que lo escucha cuando a él clama.
  • 현대인의 성경 - 그는 어려움을 당한 자들의 고통을 외면하거나 그들을 멸시하지 않으시고 그들이 부르짖을 때 귀를 기울이셨다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui craignez l’Eternel, ╵célébrez-le ! Descendants de Jacob, ╵glorifiez-le ! Descendants d’Israël, ╵redoutez-le !
  • リビングバイブル - 主は、私の絶望の底からの叫びをさげすまれなかった。 背を向けて立ち去ることはなさらなかった。 叫び声が届くと、主は助けに来てくださった。」
  • Nova Versão Internacional - Pois não menosprezou nem repudiou o sofrimento do aflito; não escondeu dele o rosto, mas ouviu o seu grito de socorro.
  • Hoffnung für alle - Alle, die ihr den Herrn achtet, preist ihn! Ihr Nachkommen von Jakob, ehrt ihn! Begegnet ihm in Ehrfurcht, ihr vom Volk Israel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ไม่ได้ทรงดูแคลนหรือรังเกียจเดียดฉันท์ ความทุกข์ทรมานของผู้ตกทุกข์ได้ยาก พระองค์ไม่ได้ทรงซ่อนพระพักตร์จากเขา แต่ทรงสดับฟังเสียงร้องขอความช่วยเหลือของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ไม่​ได้​ดู​หมิ่น​หรือ​ชิงชัง​ความ​ทุกข์​ของ​ผู้​ได้​รับ​ทุกข์​ทรมาน พระ​องค์​ไม่​ได้​ซ่อน​หน้า​จาก​เขา แต่​ได้ยิน​ใน​ยาม​ที่​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​องค์
  • Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 69:29 - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
  • Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 69:31 - Hành động ấy vui lòng Chúa Hằng Hữu, hơn tế lễ bằng bò, hơn cả bò có sừng với móng rẽ ra.
  • Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
  • Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • Thi Thiên 118:5 - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
圣经
资源
计划
奉献