Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 新标点和合本 - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们 神的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提耶和华—我们上帝的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提耶和华—我们 神的名。
  • 当代译本 - 有人靠战车,有人靠战马, 但我们靠的是我们的上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 有人靠车,有人靠马。 我们却靠耶和华我们 神的名。
  • 中文标准译本 - 有人靠战车,有人靠马匹, 但我们却靠耶和华我们神的名。
  • 现代标点和合本 - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们神的名。
  • 和合本(拼音版) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们上帝的名。
  • New International Version - Some trust in chariots and some in horses, but we trust in the name of the Lord our God.
  • New International Reader's Version - Some trust in chariots. Some trust in horses. But we trust in the Lord our God.
  • English Standard Version - Some trust in chariots and some in horses, but we trust in the name of the Lord our God.
  • New Living Translation - Some nations boast of their chariots and horses, but we boast in the name of the Lord our God.
  • The Message - See those people polishing their chariots, and those others grooming their horses? But we’re making garlands for God our God. The chariots will rust, those horses pull up lame— and we’ll be on our feet, standing tall.
  • Christian Standard Bible - Some take pride in chariots, and others in horses, but we take pride in the name of the Lord our God.
  • New American Standard Bible - Some praise their chariots and some their horses, But we will praise the name of the Lord, our God.
  • New King James Version - Some trust in chariots, and some in horses; But we will remember the name of the Lord our God.
  • Amplified Bible - Some trust in chariots and some in horses, But we will remember and trust in the name of the Lord our God.
  • American Standard Version - Some trust in chariots, and some in horses; But we will make mention of the name of Jehovah our God.
  • King James Version - Some trust in chariots, and some in horses: but we will remember the name of the Lord our God.
  • New English Translation - Some trust in chariots and others in horses, but we depend on the Lord our God.
  • World English Bible - Some trust in chariots, and some in horses, but we trust in the name of Yahweh our God.
  • 新標點和合本 - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提到耶和華-我們神的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提耶和華-我們上帝的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提耶和華—我們 神的名。
  • 當代譯本 - 有人靠戰車,有人靠戰馬, 但我們靠的是我們的上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 有人靠車,有人靠馬。 我們卻靠耶和華我們 神的名。
  • 呂振中譯本 - 有人靠着車,有人靠着馬, 但我們卻靠着我們的上帝永恆主的名 而剛強
  • 中文標準譯本 - 有人靠戰車,有人靠馬匹, 但我們卻靠耶和華我們神的名。
  • 現代標點和合本 - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提到耶和華我們神的名。
  • 文理和合譯本 - 有人恃車、有人恃馬、我則稱道耶和華之名兮、
  • 文理委辦譯本 - 維車維馬、人所賴兮、上帝之名、予則稱揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人稱揚車、有人稱揚馬、我惟稱揚主我天主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主成爾志。使爾樂融融。固知受命王。酣暢主春風。主在諸天上。安然居九重。援爾以右手。帝力寧有窮。
  • Nueva Versión Internacional - Estos confían en sus carros de guerra, aquellos confían en sus corceles, pero nosotros confiamos en el nombre del Señor nuestro Dios.
  • 현대인의 성경 - 어떤 나라들은 군대와 그 무기를 자랑하나 우리는 여호와 우리 하나님의 이름을 자랑하노라.
  • Новый Русский Перевод - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je sais maintenant, ╵que l’Eternel sauve son roi ╵qui a reçu l’onction, il lui répond ╵de sa demeure sainte au ciel, en opérant sa délivrance ╵par l’action de sa force.
  • リビングバイブル - 国々は軍隊や武器を誇りますが、 私たちは私たちの神、主を誇ります。
  • Nova Versão Internacional - Alguns confiam em carros e outros em cavalos, mas nós confiamos no nome do Senhor, o nosso Deus.
  • Hoffnung für alle - Jetzt weiß ich, dass der Herr seinem König hilft, den er auserwählt und eingesetzt hat . Er antwortet ihm aus seiner himmlischen Wohnung, machtvoll greift er ein und rettet ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนไว้วางใจในรถรบ บางคนไว้วางใจในม้า แต่พวกเราไว้วางใจในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​โอ้อวด​ใน​เรื่อง​รถ​ศึก บ้าง​ก็​อวด​เรื่อง​ม้า แต่​เรา​โอ้อวด​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 2 Sa-mu-ên 10:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 700 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-bác là tướng chỉ huy địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 新标点和合本 - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们 神的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提耶和华—我们上帝的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提耶和华—我们 神的名。
  • 当代译本 - 有人靠战车,有人靠战马, 但我们靠的是我们的上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 有人靠车,有人靠马。 我们却靠耶和华我们 神的名。
  • 中文标准译本 - 有人靠战车,有人靠马匹, 但我们却靠耶和华我们神的名。
  • 现代标点和合本 - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们神的名。
  • 和合本(拼音版) - 有人靠车,有人靠马, 但我们要提到耶和华我们上帝的名。
  • New International Version - Some trust in chariots and some in horses, but we trust in the name of the Lord our God.
  • New International Reader's Version - Some trust in chariots. Some trust in horses. But we trust in the Lord our God.
  • English Standard Version - Some trust in chariots and some in horses, but we trust in the name of the Lord our God.
  • New Living Translation - Some nations boast of their chariots and horses, but we boast in the name of the Lord our God.
  • The Message - See those people polishing their chariots, and those others grooming their horses? But we’re making garlands for God our God. The chariots will rust, those horses pull up lame— and we’ll be on our feet, standing tall.
  • Christian Standard Bible - Some take pride in chariots, and others in horses, but we take pride in the name of the Lord our God.
  • New American Standard Bible - Some praise their chariots and some their horses, But we will praise the name of the Lord, our God.
  • New King James Version - Some trust in chariots, and some in horses; But we will remember the name of the Lord our God.
  • Amplified Bible - Some trust in chariots and some in horses, But we will remember and trust in the name of the Lord our God.
  • American Standard Version - Some trust in chariots, and some in horses; But we will make mention of the name of Jehovah our God.
  • King James Version - Some trust in chariots, and some in horses: but we will remember the name of the Lord our God.
  • New English Translation - Some trust in chariots and others in horses, but we depend on the Lord our God.
  • World English Bible - Some trust in chariots, and some in horses, but we trust in the name of Yahweh our God.
  • 新標點和合本 - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提到耶和華-我們神的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提耶和華-我們上帝的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提耶和華—我們 神的名。
  • 當代譯本 - 有人靠戰車,有人靠戰馬, 但我們靠的是我們的上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 有人靠車,有人靠馬。 我們卻靠耶和華我們 神的名。
  • 呂振中譯本 - 有人靠着車,有人靠着馬, 但我們卻靠着我們的上帝永恆主的名 而剛強
  • 中文標準譯本 - 有人靠戰車,有人靠馬匹, 但我們卻靠耶和華我們神的名。
  • 現代標點和合本 - 有人靠車,有人靠馬, 但我們要提到耶和華我們神的名。
  • 文理和合譯本 - 有人恃車、有人恃馬、我則稱道耶和華之名兮、
  • 文理委辦譯本 - 維車維馬、人所賴兮、上帝之名、予則稱揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人稱揚車、有人稱揚馬、我惟稱揚主我天主之名、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主成爾志。使爾樂融融。固知受命王。酣暢主春風。主在諸天上。安然居九重。援爾以右手。帝力寧有窮。
  • Nueva Versión Internacional - Estos confían en sus carros de guerra, aquellos confían en sus corceles, pero nosotros confiamos en el nombre del Señor nuestro Dios.
  • 현대인의 성경 - 어떤 나라들은 군대와 그 무기를 자랑하나 우리는 여호와 우리 하나님의 이름을 자랑하노라.
  • Новый Русский Перевод - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты одарил его вечными благословениями и исполнил радости от Твоего присутствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je sais maintenant, ╵que l’Eternel sauve son roi ╵qui a reçu l’onction, il lui répond ╵de sa demeure sainte au ciel, en opérant sa délivrance ╵par l’action de sa force.
  • リビングバイブル - 国々は軍隊や武器を誇りますが、 私たちは私たちの神、主を誇ります。
  • Nova Versão Internacional - Alguns confiam em carros e outros em cavalos, mas nós confiamos no nome do Senhor, o nosso Deus.
  • Hoffnung für alle - Jetzt weiß ich, dass der Herr seinem König hilft, den er auserwählt und eingesetzt hat . Er antwortet ihm aus seiner himmlischen Wohnung, machtvoll greift er ein und rettet ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนไว้วางใจในรถรบ บางคนไว้วางใจในม้า แต่พวกเราไว้วางใจในพระนามพระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​คน​โอ้อวด​ใน​เรื่อง​รถ​ศึก บ้าง​ก็​อวด​เรื่อง​ม้า แต่​เรา​โอ้อวด​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 2 Sa-mu-ên 10:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 700 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-bác là tướng chỉ huy địch.
  • 2 Sa-mu-ên 8:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 2 Sử Ký 13:16 - Quân Ít-ra-ên chạy trốn quân Giu-đa, và Đức Chúa Trời phó họ vào tay quân Giu-đa.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Thi Thiên 45:17 - Tôi sẽ làm cho hậu thế ghi nhớ danh tiếng vua. Nên các dân tộc sẽ chúc tụng vua mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 2 Sử Ký 13:11 - Họ dâng các tế lễ thiêu và dâng hương lên Chúa Hằng Hữu mỗi sáng và mỗi chiều. Họ dâng Bánh Hiện Diện trên bàn thánh sạch, và thắp các ngọn đèn đặt trên giá mỗi đêm. Chúng ta vâng giữ mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, nhưng các ngươi đã dứt khoát lìa bỏ Ngài.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • 2 Sử Ký 20:13 - Toàn thể người Giu-đa đều đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, với vợ và con, kể cả các ấu nhi.
  • 2 Sử Ký 20:14 - Lúc ấy, giữa hội chúng, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự xuống trên Gia-ha-xi-ên, con Xa-cha-ri, cháu Bê-na-gia, chắt Giê-i-ên, chít Mát-ta-nia, người Lê-vi, thuộc tộc A-sáp.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • 2 Sử Ký 20:16 - Ngày mai, các ngươi hãy kéo quân xuống, vì địch sẽ tiến quân lên dốc Xích. Các ngươi sẽ gặp địch ở cuối thung lũng và đầu hoang mạc Giê-ru-ên.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 2 Sử Ký 20:18 - Rồi Vua Giô-sa-phát cúi mặt xuống đất. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cũng phủ phục trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:19 - Người Lê-vi thuộc tộc Kê-hát và Cô-rê đều nhất loạt đứng dậy, và lớn tiếng hát vang ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
圣经
资源
计划
奉献