Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • 新标点和合本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你; 愿名为雅各 神的高举你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华在你患难的日子应允你, 愿雅各的上帝的名保护你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华在你患难的日子应允你, 愿雅各的 神的名保护你。
  • 当代译本 - 愿耶和华应允你患难时的呼求。 愿雅各之上帝的名保护你。
  • 圣经新译本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿 雅各的 神的名保护你。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华在患难的日子里回应你, 愿雅各之神的名把你安置在高处。
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿名为雅各神的高举你。
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿名为雅各上帝的高举你。
  • New International Version - May the Lord answer you when you are in distress; may the name of the God of Jacob protect you.
  • New International Reader's Version - May the Lord answer you when you are in trouble. May the God of Jacob keep you safe.
  • English Standard Version - May the Lord answer you in the day of trouble! May the name of the God of Jacob protect you!
  • New Living Translation - In times of trouble, may the Lord answer your cry. May the name of the God of Jacob keep you safe from all harm.
  • The Message - God answer you on the day you crash, The name God-of-Jacob put you out of harm’s reach, Send reinforcements from Holy Hill, Dispatch from Zion fresh supplies, Exclaim over your offerings, Celebrate your sacrifices, Give you what your heart desires, Accomplish your plans.
  • Christian Standard Bible - May the Lord answer you in a day of trouble; may the name of Jacob’s God protect you.
  • New American Standard Bible - May the Lord answer you on a day of trouble! May the name of the God of Jacob protect you!
  • New King James Version - May the Lord answer you in the day of trouble; May the name of the God of Jacob defend you;
  • Amplified Bible - May the Lord answer you (David) in the day of trouble! May the name of the God of Jacob set you securely on high [and defend you in battle]!
  • American Standard Version - Jehovah answer thee in the day of trouble; The name of the God of Jacob set thee up on high;
  • King James Version - The Lord hear thee in the day of trouble; the name of the God of Jacob defend thee;
  • New English Translation - May the Lord answer you when you are in trouble; may the God of Jacob make you secure!
  • World English Bible - May Yahweh answer you in the day of trouble. May the name of the God of Jacob set you up on high,
  • 新標點和合本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你; 願名為雅各神的高舉你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華在你患難的日子應允你, 願雅各的上帝的名保護你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華在你患難的日子應允你, 願雅各的 神的名保護你。
  • 當代譯本 - 願耶和華應允你患難時的呼求。 願雅各之上帝的名保護你。
  • 聖經新譯本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你, 願 雅各的 神的名保護你。
  • 呂振中譯本 - 當患難的日子願永恆主應你; 願 雅各 之上帝的名保護你於高處。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華在患難的日子裡回應你, 願雅各之神的名把你安置在高處。
  • 現代標點和合本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你, 願名為雅各神的高舉你。
  • 文理和合譯本 - 當患難時、願耶和華俞允爾、雅各上帝之名高舉爾、
  • 文理委辦譯本 - 我王兮患難時、願雅各之上帝耶和華、眷顧爾、護禦爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受難時、願主應允爾之祈求、願 雅各 天主之名保護爾、
  • Nueva Versión Internacional - Que el Señor te responda cuando estés angustiado; que el nombre del Dios de Jacob te proteja.
  • 현대인의 성경 - 네가 환난을 당할 때 여호와께서 네 기도에 응답하시고 야곱의 하나님이 너를 보호하시며
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Cantique de David.
  • リビングバイブル - 苦難の日に、主があなたとともにおられますように。 ヤコブの神が、いっさいの危険から 守ってくださいますように。
  • Nova Versão Internacional - Que o Senhor te responda no tempo da angústia; o nome do Deus de Jacó te proteja!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบท่านในยามทุกข์โศก ขอพระนามของพระเจ้าแห่งยาโคบคุ้มครองท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตอบ​ท่าน​ใน​ยาม​ลำบาก ขอ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ ​ปกป้อง​ท่าน
交叉引用
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • 新标点和合本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你; 愿名为雅各 神的高举你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华在你患难的日子应允你, 愿雅各的上帝的名保护你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华在你患难的日子应允你, 愿雅各的 神的名保护你。
  • 当代译本 - 愿耶和华应允你患难时的呼求。 愿雅各之上帝的名保护你。
  • 圣经新译本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿 雅各的 神的名保护你。
  • 中文标准译本 - 愿耶和华在患难的日子里回应你, 愿雅各之神的名把你安置在高处。
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿名为雅各神的高举你。
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华在你遭难的日子应允你, 愿名为雅各上帝的高举你。
  • New International Version - May the Lord answer you when you are in distress; may the name of the God of Jacob protect you.
  • New International Reader's Version - May the Lord answer you when you are in trouble. May the God of Jacob keep you safe.
  • English Standard Version - May the Lord answer you in the day of trouble! May the name of the God of Jacob protect you!
  • New Living Translation - In times of trouble, may the Lord answer your cry. May the name of the God of Jacob keep you safe from all harm.
  • The Message - God answer you on the day you crash, The name God-of-Jacob put you out of harm’s reach, Send reinforcements from Holy Hill, Dispatch from Zion fresh supplies, Exclaim over your offerings, Celebrate your sacrifices, Give you what your heart desires, Accomplish your plans.
  • Christian Standard Bible - May the Lord answer you in a day of trouble; may the name of Jacob’s God protect you.
  • New American Standard Bible - May the Lord answer you on a day of trouble! May the name of the God of Jacob protect you!
  • New King James Version - May the Lord answer you in the day of trouble; May the name of the God of Jacob defend you;
  • Amplified Bible - May the Lord answer you (David) in the day of trouble! May the name of the God of Jacob set you securely on high [and defend you in battle]!
  • American Standard Version - Jehovah answer thee in the day of trouble; The name of the God of Jacob set thee up on high;
  • King James Version - The Lord hear thee in the day of trouble; the name of the God of Jacob defend thee;
  • New English Translation - May the Lord answer you when you are in trouble; may the God of Jacob make you secure!
  • World English Bible - May Yahweh answer you in the day of trouble. May the name of the God of Jacob set you up on high,
  • 新標點和合本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你; 願名為雅各神的高舉你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華在你患難的日子應允你, 願雅各的上帝的名保護你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華在你患難的日子應允你, 願雅各的 神的名保護你。
  • 當代譯本 - 願耶和華應允你患難時的呼求。 願雅各之上帝的名保護你。
  • 聖經新譯本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你, 願 雅各的 神的名保護你。
  • 呂振中譯本 - 當患難的日子願永恆主應你; 願 雅各 之上帝的名保護你於高處。
  • 中文標準譯本 - 願耶和華在患難的日子裡回應你, 願雅各之神的名把你安置在高處。
  • 現代標點和合本 - 願耶和華在你遭難的日子應允你, 願名為雅各神的高舉你。
  • 文理和合譯本 - 當患難時、願耶和華俞允爾、雅各上帝之名高舉爾、
  • 文理委辦譯本 - 我王兮患難時、願雅各之上帝耶和華、眷顧爾、護禦爾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾受難時、願主應允爾之祈求、願 雅各 天主之名保護爾、
  • Nueva Versión Internacional - Que el Señor te responda cuando estés angustiado; que el nombre del Dios de Jacob te proteja.
  • 현대인의 성경 - 네가 환난을 당할 때 여호와께서 네 기도에 응답하시고 야곱의 하나님이 너를 보호하시며
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Cantique de David.
  • リビングバイブル - 苦難の日に、主があなたとともにおられますように。 ヤコブの神が、いっさいの危険から 守ってくださいますように。
  • Nova Versão Internacional - Que o Senhor te responda no tempo da angústia; o nome do Deus de Jacó te proteja!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบท่านในยามทุกข์โศก ขอพระนามของพระเจ้าแห่งยาโคบคุ้มครองท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตอบ​ท่าน​ใน​ยาม​ลำบาก ขอ​ให้​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ของ​ยาโคบ ​ปกป้อง​ท่าน
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Giê-rê-mi 30:7 - Không có ngày nào khủng khiếp như vậy. Đó là ngày rối loạn cho Ít-ra-ên dân Ta. Tuy nhiên, cuối cùng họ sẽ được giải cứu!”
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
圣经
资源
计划
奉献