Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们:
  • 当代译本 - 那时,祂必怒斥他们, 发烈怒惊吓他们。
  • 圣经新译本 - 那时,他必在烈怒中对他们讲话, 在震怒中使他们惊慌,说:
  • 中文标准译本 - 那时他在怒气中向他们说话, 在烈怒中使他们惶恐,说:
  • 现代标点和合本 - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • 和合本(拼音版) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • New International Version - He rebukes them in his anger and terrifies them in his wrath, saying,
  • New International Reader's Version - When he is angry, he warns them. When his anger blazes out, he terrifies them.
  • English Standard Version - Then he will speak to them in his wrath, and terrify them in his fury, saying,
  • New Living Translation - Then in anger he rebukes them, terrifying them with his fierce fury.
  • Christian Standard Bible - Then he speaks to them in his anger and terrifies them in his wrath:
  • New American Standard Bible - Then He will speak to them in His anger And terrify them in His fury, saying,
  • New King James Version - Then He shall speak to them in His wrath, And distress them in His deep displeasure:
  • Amplified Bible - Then He will speak to them in His [profound] anger And terrify them with His displeasure, saying,
  • American Standard Version - Then will he speak unto them in his wrath, And vex them in his sore displeasure:
  • King James Version - Then shall he speak unto them in his wrath, and vex them in his sore displeasure.
  • New English Translation - Then he angrily speaks to them and terrifies them in his rage, saying,
  • World English Bible - Then he will speak to them in his anger, and terrify them in his wrath:
  • 新標點和合本 - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們:
  • 當代譯本 - 那時,祂必怒斥他們, 發烈怒驚嚇他們。
  • 聖經新譯本 - 那時,他必在烈怒中對他們講話, 在震怒中使他們驚慌,說:
  • 呂振中譯本 - 那時他必氣忿忿責備他們, 必發烈怒使他們驚惶; 傳諭旨說 :
  • 中文標準譯本 - 那時他在怒氣中向他們說話, 在烈怒中使他們惶恐,說:
  • 現代標點和合本 - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們,
  • 文理和合譯本 - 維時、必發忿以譴之、震怒以苦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時主必施威譴責之、發怒震驚之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終必勃然而怒兮。以懲當車之螳螂。
  • Nueva Versión Internacional - En su enojo los reprende, en su furor los intimida y dice:
  • 현대인의 성경 - 그러고서 분노하사 그들을 꾸짖고 놀라게 하시며
  • Новый Русский Перевод - Тогда скажет им во гневе Своем и яростью Своею приведет их в смятение:
  • Восточный перевод - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans sa colère il leur parle, dans sa fureur il les épouvante, en leur tenant ce discours :
  • リビングバイブル - それから、激しい怒りを燃やしてしかりつけ、 彼らを恐れおののかせます。
  • Nova Versão Internacional - Em sua ira os repreende e em seu furor os aterroriza, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Dann stellt er sie voller Zorn zur Rede und versetzt sie in Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงกำราบพวกเขาด้วยพระพิโรธ และทรงทำให้พวกเขาหวาดกลัวด้วยพระพิโรธ โดยตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พระ​องค์​จะ​กล่าว​ด้วย​ความ​กริ้ว และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​สะพรึง​กลัว​ต่อ​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​องค์​ว่า
交叉引用
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们:
  • 当代译本 - 那时,祂必怒斥他们, 发烈怒惊吓他们。
  • 圣经新译本 - 那时,他必在烈怒中对他们讲话, 在震怒中使他们惊慌,说:
  • 中文标准译本 - 那时他在怒气中向他们说话, 在烈怒中使他们惶恐,说:
  • 现代标点和合本 - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • 和合本(拼音版) - 那时,他要在怒中责备他们, 在烈怒中惊吓他们,
  • New International Version - He rebukes them in his anger and terrifies them in his wrath, saying,
  • New International Reader's Version - When he is angry, he warns them. When his anger blazes out, he terrifies them.
  • English Standard Version - Then he will speak to them in his wrath, and terrify them in his fury, saying,
  • New Living Translation - Then in anger he rebukes them, terrifying them with his fierce fury.
  • Christian Standard Bible - Then he speaks to them in his anger and terrifies them in his wrath:
  • New American Standard Bible - Then He will speak to them in His anger And terrify them in His fury, saying,
  • New King James Version - Then He shall speak to them in His wrath, And distress them in His deep displeasure:
  • Amplified Bible - Then He will speak to them in His [profound] anger And terrify them with His displeasure, saying,
  • American Standard Version - Then will he speak unto them in his wrath, And vex them in his sore displeasure:
  • King James Version - Then shall he speak unto them in his wrath, and vex them in his sore displeasure.
  • New English Translation - Then he angrily speaks to them and terrifies them in his rage, saying,
  • World English Bible - Then he will speak to them in his anger, and terrify them in his wrath:
  • 新標點和合本 - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們:
  • 當代譯本 - 那時,祂必怒斥他們, 發烈怒驚嚇他們。
  • 聖經新譯本 - 那時,他必在烈怒中對他們講話, 在震怒中使他們驚慌,說:
  • 呂振中譯本 - 那時他必氣忿忿責備他們, 必發烈怒使他們驚惶; 傳諭旨說 :
  • 中文標準譯本 - 那時他在怒氣中向他們說話, 在烈怒中使他們惶恐,說:
  • 現代標點和合本 - 那時,他要在怒中責備他們, 在烈怒中驚嚇他們,
  • 文理和合譯本 - 維時、必發忿以譴之、震怒以苦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時主必施威譴責之、發怒震驚之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 終必勃然而怒兮。以懲當車之螳螂。
  • Nueva Versión Internacional - En su enojo los reprende, en su furor los intimida y dice:
  • 현대인의 성경 - 그러고서 분노하사 그들을 꾸짖고 놀라게 하시며
  • Новый Русский Перевод - Тогда скажет им во гневе Своем и яростью Своею приведет их в смятение:
  • Восточный перевод - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда скажет им во гневе Своём и яростью Своею приведёт их в смятение:
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans sa colère il leur parle, dans sa fureur il les épouvante, en leur tenant ce discours :
  • リビングバイブル - それから、激しい怒りを燃やしてしかりつけ、 彼らを恐れおののかせます。
  • Nova Versão Internacional - Em sua ira os repreende e em seu furor os aterroriza, dizendo:
  • Hoffnung für alle - Dann stellt er sie voller Zorn zur Rede und versetzt sie in Angst und Schrecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงกำราบพวกเขาด้วยพระพิโรธ และทรงทำให้พวกเขาหวาดกลัวด้วยพระพิโรธ โดยตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พระ​องค์​จะ​กล่าว​ด้วย​ความ​กริ้ว และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​สะพรึง​กลัว​ต่อ​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​องค์​ว่า
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Ma-thi-ơ 22:7 - Vua nổi giận, cho quân đội tiêu diệt bọn sát nhân và thiêu hủy thành của họ.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
圣经
资源
计划
奉献