逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- 新标点和合本 - 当以嘴亲子,恐怕他发怒, 你们便在道中灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当亲吻儿子,免得他发怒, 你们就在半途中灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 和合本2010(神版-简体) - 当亲吻儿子,免得他发怒, 你们就在半途中灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 当代译本 - 要降服在祂儿子面前, 免得祂发怒, 你们便在途中灭亡, 因为祂的怒气将临。 投靠祂的人有福了!
- 圣经新译本 - 你们要用嘴亲吻子, 否则他一发怒,你们就在路上灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡是投靠他的,都是有福的。
- 中文标准译本 - 当亲吻他的儿子,否则他一发怒, 你们就在所行的 路上灭亡, 因为他的怒火片刻间就会燃起! 所有投靠他的人是多么有福啊!
- 现代标点和合本 - 当以嘴亲子,恐怕他发怒, 你们便在道中灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡投靠他的,都是有福的!
- 和合本(拼音版) - 当以嘴亲子,恐怕他发怒, 你们便在道中灭亡, 因为他的怒气快要发作。 凡投靠他的,都是有福的。
- New International Version - Kiss his son, or he will be angry and your way will lead to your destruction, for his wrath can flare up in a moment. Blessed are all who take refuge in him.
- New International Reader's Version - Obey the son completely, or he will be angry. Your way of life will lead to your death. His anger can blaze out at any moment. Blessed are all those who go to him for safety.
- English Standard Version - Kiss the Son, lest he be angry, and you perish in the way, for his wrath is quickly kindled. Blessed are all who take refuge in him.
- New Living Translation - Submit to God’s royal son, or he will become angry, and you will be destroyed in the midst of all your activities— for his anger flares up in an instant. But what joy for all who take refuge in him!
- Christian Standard Bible - Pay homage to the Son or he will be angry and you will perish in your rebellion, for his anger may ignite at any moment. All who take refuge in him are happy.
- New American Standard Bible - Kiss the Son, that He not be angry and you perish on the way, For His wrath may be kindled quickly. How blessed are all who take refuge in Him!
- New King James Version - Kiss the Son, lest He be angry, And you perish in the way, When His wrath is kindled but a little. Blessed are all those who put their trust in Him.
- Amplified Bible - Kiss (pay respect to) the Son, so that He does not become angry, and you perish in the way, For His wrath may soon be kindled and set aflame. How blessed [fortunate, prosperous, and favored by God] are all those who take refuge in Him!
- American Standard Version - Kiss the son, lest he be angry, and ye perish in the way, For his wrath will soon be kindled. Blessed are all they that take refuge in him.
- King James Version - Kiss the Son, lest he be angry, and ye perish from the way, when his wrath is kindled but a little. Blessed are all they that put their trust in him.
- New English Translation - Give sincere homage! Otherwise he will be angry, and you will die because of your behavior, when his anger quickly ignites. How blessed are all who take shelter in him!
- World English Bible - Give sincere homage to the Son, lest he be angry, and you perish on the way, for his wrath will soon be kindled. Blessed are all those who take refuge in him.
- 新標點和合本 - 當以嘴親子,恐怕他發怒, 你們便在道中滅亡, 因為他的怒氣快要發作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當親吻兒子,免得他發怒, 你們就在半途中滅亡, 因為他的怒氣快要發作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當親吻兒子,免得他發怒, 你們就在半途中滅亡, 因為他的怒氣快要發作。 凡投靠他的,都是有福的。
- 當代譯本 - 要降服在祂兒子面前, 免得祂發怒, 你們便在途中滅亡, 因為祂的怒氣將臨。 投靠祂的人有福了!
- 聖經新譯本 - 你們要用嘴親吻子, 否則他一發怒,你們就在路上滅亡, 因為他的怒氣快要發作。 凡是投靠他的,都是有福的。
- 呂振中譯本 - 要純誠誠 親嘴 拜服 , 恐怕他發怒,你們就在路中滅亡; 因為他的怒氣很快就要發作。 凡避難於他裏面的都有福啊。
- 中文標準譯本 - 當親吻他的兒子,否則他一發怒, 你們就在所行的 路上滅亡, 因為他的怒火片刻間就會燃起! 所有投靠他的人是多麼有福啊!
- 現代標點和合本 - 當以嘴親子,恐怕他發怒, 你們便在道中滅亡, 因為他的怒氣快要發作。 凡投靠他的,都是有福的!
- 文理和合譯本 - 當吻厥子、免其震怒、爾亡於路、蓋其怒必速發、託庇於彼者、其有福兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝之子、爾當接吻以為禮、恐俄頃之間、赫然震怒、而爾死於途中、恃之者有福兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當拜服其子、恐其速然震怒、爾曹即滅亡於道中、凡倚賴之者、俱為有福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心悅誠服以順命兮。 免天帝之震怒。何苦自取滅亡兮。自絕於康莊之大路。須知惟有委順兮。能邀無窮之福祚。
- Nueva Versión Internacional - Bésenle los pies, no sea que se enoje y sean ustedes destruidos en el camino, pues su ira se inflama de repente. ¡Dichosos los que en él buscan refugio!
- 현대인의 성경 - 그 아들에게 입맞추어라. 그렇지 않으면 그의 분노가 순식간에 터져 너희가 망할 것이다. 여호와를 의지하는 자는 복이 있으리라.
- Новый Русский Перевод - Целуйте Сына , чтобы Он не разгневался, и вы не погибли в пути, потому что гнев Его быстро вспыхивает. Блаженны все, кто у Него ищет прибежища.
- Восточный перевод - Преклонитесь перед Сыном , чтобы Он не разгневался, и вы не погибли на вашем пути, потому что гнев Его может вспыхнуть быстро. Благословенны все, кто вверяет Ему себя!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Преклонитесь перед Сыном , чтобы Он не разгневался, и вы не погибли на вашем пути, потому что гнев Его может вспыхнуть быстро. Благословенны все, кто вверяет Ему себя!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Преклонитесь перед Сыном , чтобы Он не разгневался, и вы не погибли на вашем пути, потому что гнев Его может вспыхнуть быстро. Благословенны все, кто вверяет Ему себя!
- La Bible du Semeur 2015 - Au Fils, rendez votre hommage , ╵pour éviter qu’il s’irrite et que vous périssiez tous ╵dans la voie que vous suivez. En un instant, sa colère ╵contre vous peut s’enflammer. Oui, heureux sont tous les hommes ╵qui, en lui, cherchent refuge !
- リビングバイブル - 神のひとり子の前にひれ伏し、 その足に口づけしなさい。 主の怒りにふれて、滅ぼされてしまう前に。 私はあなたに警告しておきます。 主の怒りがまもなく燃え上がろうとしています。 主に信頼する人は、なんと幸いでしょう。
- Nova Versão Internacional - Beijem o filho, para que ele não se ire e vocês não sejam destruídos de repente, pois num instante acende-se a sua ira. Como são felizes todos os que nele se refugiam!
- Hoffnung für alle - Erweist seinem Sohn die Ehre, die ihm zusteht! Sonst trifft euch sein Zorn, und ihr seid verloren; denn sein Zorn ist schnell entflammt. Aber glücklich sind alle, die bei ihm Zuflucht suchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงก้มกราบพระบุตรนั้น มิฉะนั้นพระองค์จะทรงพระพิโรธ และท่านกับหนทางต่างๆ ของท่านจะถูกทำลาย เพราะว่าพระพิโรธของพระองค์จะพลุ่งขึ้นในพริบตา ความสุขมีแก่ทุกคนที่เข้ามาลี้ภัยในพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจูบแสดงความนอบน้อมต่อพระบุตร มิฉะนั้น พระองค์จะกริ้ว และเจ้าจะตายเสียกลางถนน เพราะว่าความกริ้วของพระองค์ผุดขึ้นอย่างรวดเร็ว คนมีความสุขคือทุกคนที่แสวงหาพระองค์เป็นที่พึ่ง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:44 - Vua bảo Giô-sép: “Ta làm vua Pha-ra-ôn, nhưng ngươi có toàn quyền điều hành mọi việc trong nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
- 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- Châm Ngôn 16:20 - Ai giữ chính đạo sẽ thành công; ơn phước thuộc người trông cậy Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.