逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- 新标点和合本 - 现在,你们君王应当省悟! 你们世上的审判官该受管教!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,君王啊,应当谨慎! 世上的审判官哪,要听劝戒!
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,君王啊,应当谨慎! 世上的审判官哪,要听劝戒!
- 当代译本 - 所以君王啊,要慎思明辨! 世上的统治者啊,要接受劝诫!
- 圣经新译本 - 现在,君王啊!你们要谨慎。 地上的审判官啊!你们应当听劝告。
- 中文标准译本 - 因此,君王们哪,你们当慎思明辨! 地上的审判官哪,你们当接受警诫!
- 现代标点和合本 - 现在你们君王应当醒悟, 你们世上的审判官该受管教!
- 和合本(拼音版) - 现在,你们君王应当省悟, 你们世上的审判官该受管教。
- New International Version - Therefore, you kings, be wise; be warned, you rulers of the earth.
- New International Reader's Version - Kings, be wise! Rulers of the earth, be warned!
- English Standard Version - Now therefore, O kings, be wise; be warned, O rulers of the earth.
- New Living Translation - Now then, you kings, act wisely! Be warned, you rulers of the earth!
- The Message - So, rebel-kings, use your heads; Upstart-judges, learn your lesson: Worship God in adoring embrace, Celebrate in trembling awe. Kiss Messiah! Your very lives are in danger, you know; His anger is about to explode, But if you make a run for God—you won’t regret it!
- Christian Standard Bible - So now, kings, be wise; receive instruction, you judges of the earth.
- New American Standard Bible - Now then, you kings, use insight; Let yourselves be instructed, you judges of the earth.
- New King James Version - Now therefore, be wise, O kings; Be instructed, you judges of the earth.
- Amplified Bible - Now therefore, O kings, act wisely; Be instructed and take warning, O leaders (judges, rulers) of the earth.
- American Standard Version - Now therefore be wise, O ye kings: Be instructed, ye judges of the earth.
- King James Version - Be wise now therefore, O ye kings: be instructed, ye judges of the earth.
- New English Translation - So now, you kings, do what is wise; you rulers of the earth, submit to correction!
- World English Bible - Now therefore be wise, you kings. Be instructed, you judges of the earth.
- 新標點和合本 - 現在,你們君王應當省悟! 你們世上的審判官該受管教!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,君王啊,應當謹慎! 世上的審判官哪,要聽勸戒!
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,君王啊,應當謹慎! 世上的審判官哪,要聽勸戒!
- 當代譯本 - 所以君王啊,要慎思明辨! 世上的統治者啊,要接受勸誡!
- 聖經新譯本 - 現在,君王啊!你們要謹慎。 地上的審判官啊!你們應當聽勸告。
- 呂振中譯本 - 現在呢、君王啊,你們要機警些; 地上審判官哪,你們該聽忠告。
- 中文標準譯本 - 因此,君王們哪,你們當慎思明辨! 地上的審判官哪,你們當接受警誡!
- 現代標點和合本 - 現在你們君王應當醒悟, 你們世上的審判官該受管教!
- 文理和合譯本 - 爾曹列王、宜具聰慧、世上士師、宜受訓誨兮、
- 文理委辦譯本 - 列王宜有慧思、士師順受譴責、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 現今列王、爾當覺悟、世間掌權者、須受警教、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗚呼世之侯王兮。盍不及早省悟。鳴呼世之法吏兮。盍不自守法度。
- Nueva Versión Internacional - Ustedes, los reyes, sean prudentes; déjense enseñar, gobernantes de la tierra.
- 현대인의 성경 - 세상의 왕들과 지도자들아, 이제 너희는 이 경고를 듣고 교훈을 얻어라.
- Новый Русский Перевод - Итак, образумьтесь, цари, научитесь, земные судьи!
- Восточный перевод - Итак, образумьтесь, цари, научитесь, земные судьи!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, образумьтесь, цари, научитесь, земные судьи!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, образумьтесь, цари, научитесь, земные судьи!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, rois de la terre, ╵montrez-vous intelligents, vous qui exercez ╵le gouvernement ╵en ce monde, ╵laissez-vous donc avertir !
- リビングバイブル - ああ、この世の王、支配者たちよ。 手遅れにならないうちに聞きなさい。
- Nova Versão Internacional - Por isso, ó reis, sejam prudentes; aceitem a advertência, autoridades da terra.
- Hoffnung für alle - Darum, ihr Herrscher, nehmt Vernunft an, lasst euch warnen, ihr Mächtigen der Welt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้น กษัตริย์ทั้งหลายเอ๋ย จงมีปัญญา บรรดาผู้นำของโลกเอ๋ย จงฟังคำตักเตือน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ กษัตริย์ทั้งหลาย จงฉลาดเถิด ชนชั้นระดับปกครองของโลกจงรับคำเตือนเถิด
交叉引用
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
- Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
- Y-sai 52:15 - Người sẽ tẩy rửa nhiều dân tộc. Đứng trước mặt Người, các vua sẽ im thin thít. Vì chúng sẽ thấy điều chưa nghe nói trước kia; chúng sẽ hiểu những điều chưa bao giờ được nghe.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
- Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
- Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
- Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
- Thi Thiên 82:8 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy xét xử thế gian, vì tất cả các dân tộc đều thuộc về Chúa.
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.