逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,求你起来,前去迎敌,将他打倒! 用你的刀救护我命脱离恶人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你兴起,前去迎敌,把他打倒! 求你用你的刀救我的命脱离恶人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你兴起,前去迎敌,把他打倒! 求你用你的刀救我的命脱离恶人。
- 当代译本 - 耶和华啊, 求你起来迎头击倒他们, 求你持刀救我脱离恶人。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!求你起来,迎面攻击他们,把他们打倒; 用你的刀救我的命脱离恶人。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,求你起来, 迎面抵挡他们,使他们屈服! 求你用你的刀剑,挽救我的性命脱离恶人!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你起来,前去迎敌,将他打倒, 用你的刀救护我命脱离恶人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你起来,前去迎敌,将他打倒, 用你的刀救护我命脱离恶人。
- New International Version - Rise up, Lord, confront them, bring them down; with your sword rescue me from the wicked.
- New International Reader's Version - Lord, rise up. Oppose them and bring them down. With your sword, save me from those evil people.
- English Standard Version - Arise, O Lord! Confront him, subdue him! Deliver my soul from the wicked by your sword,
- New Living Translation - Arise, O Lord! Stand against them, and bring them to their knees! Rescue me from the wicked with your sword!
- Christian Standard Bible - Rise up, Lord! Confront him; bring him down. With your sword, save me from the wicked.
- New American Standard Bible - Arise, Lord, confront him, make him bow down; Save my soul from the wicked with Your sword,
- New King James Version - Arise, O Lord, Confront him, cast him down; Deliver my life from the wicked with Your sword,
- Amplified Bible - Arise, O Lord, confront him, cast him down; Save my soul from the wicked with Your sword,
- American Standard Version - Arise, O Jehovah, Confront him, cast him down: Deliver my soul from the wicked by thy sword;
- King James Version - Arise, O Lord, disappoint him, cast him down: deliver my soul from the wicked, which is thy sword:
- New English Translation - Rise up, Lord! Confront him! Knock him down! Use your sword to rescue me from the wicked man!
- World English Bible - Arise, Yahweh, confront him. Cast him down. Deliver my soul from the wicked by your sword;
- 新標點和合本 - 耶和華啊,求你起來,前去迎敵,將他打倒! 用你的刀救護我命脫離惡人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你興起,前去迎敵,把他打倒! 求你用你的刀救我的命脫離惡人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你興起,前去迎敵,把他打倒! 求你用你的刀救我的命脫離惡人。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 求你起來迎頭擊倒他們, 求你持刀救我脫離惡人。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!求你起來,迎面攻擊他們,把他們打倒; 用你的刀救我的命脫離惡人。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,求你起來, 迎面攻擊他,使他屈身而死; 用你的刀解救我的性命脫離惡人,
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你起來, 迎面抵擋他們,使他們屈服! 求你用你的刀劍,挽救我的性命脫離惡人!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你起來,前去迎敵,將他打倒, 用你的刀救護我命脫離惡人。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、起而抵禦之、顚仆之、以爾之刃、拯我於惡人兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、勃然而興、突如其來兮、譴彼災祲加之以利刃兮、救我於敵人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主興起、前迎而敵之、使其傾跌、以主之刀救護我脫於惡人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懇切求恩主。興起戮妖孽。用爾干與戈。救我脫橫逆。
- Nueva Versión Internacional - ¡Vamos, Señor, enfréntate a ellos! ¡Derrótalos! ¡Con tu espada rescátame de los malvados!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 일어나소서. 그들을 대항하여 물리치시고 주의 칼로 악인들에게서 나를 구하소서.
- Новый Русский Перевод - От сияния перед Ним разгорались огненные угли падал град, и сверкали молнии.
- Восточный перевод - От сияния перед Ним из туч падал град, и сверкали молнии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От сияния перед Ним из туч падал град, и сверкали молнии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - От сияния перед Ним из туч падал град, и сверкали молнии.
- La Bible du Semeur 2015 - Lève-toi, ô Eternel, ╵et affronte-les ! ╵Fais-les s’incliner et délivre-moi ╵de tous ces méchants ╵par ton glaive !
- リビングバイブル - 主よ、立ち上がり、戦ってください。 彼らを追い返してください。 早く来てくださり、地上の利得しか考えていない この世の人々から私を救ってください。 神は彼らの家をご自身の宝で満たされたので、 彼らの子も孫も裕福になりました。
- Nova Versão Internacional - Levanta-te, Senhor! Confronta-os! Derruba-os! Com a tua espada livra-me dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Greif ein, Herr, komm ihnen zuvor! Wirf sie zu Boden! Mit deiner Macht rette mich vor dieser Mörderbande!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงลุกขึ้นต่อสู้คนชั่ว ขอทรงโค่นล้มเขา ขอทรงช่วยข้าพระองค์ให้พ้นจากคนชั่วด้วยดาบของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ลุกขึ้นเถิดประจันหน้าเขา ทำให้เขาพ่ายแพ้ ช่วยชีวิตข้าพเจ้าให้พ้นจากคนชั่วด้วยดาบของพระองค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
- Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
- Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
- Thi Thiên 22:20 - Xin cứu thân con thoát khỏi lưỡi gươm; mạng sống con khỏi sư sài lang nanh vuốt của những con chó.
- Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
- Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
- Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.