Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • 新标点和合本 - 因此,我的心欢喜,我的灵(原文作“荣耀”)快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 当代译本 - 因此,我的心欢喜, 我的灵快乐, 我的身体也安然无恙。
  • 圣经新译本 - 为此我的心快乐,我的灵(“灵”或译:“荣耀”或“肝”;与30:12,57:8,108:1同)欢欣, 我的肉身也必安然居住。
  • 中文标准译本 - 因此我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉体也安然居住;
  • 现代标点和合本 - 因此我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉身也要安然居住。
  • New International Version - Therefore my heart is glad and my tongue rejoices; my body also will rest secure,
  • New International Reader's Version - So my heart is glad. Joy is on my tongue. My body also will be secure.
  • English Standard Version - Therefore my heart is glad, and my whole being rejoices; my flesh also dwells secure.
  • New Living Translation - No wonder my heart is glad, and I rejoice. My body rests in safety.
  • The Message - I’m happy from the inside out, and from the outside in, I’m firmly formed. You canceled my ticket to hell— that’s not my destination!
  • Christian Standard Bible - Therefore my heart is glad and my whole being rejoices; my body also rests securely.
  • New American Standard Bible - Therefore my heart is glad and my glory rejoices; My flesh also will dwell securely.
  • New King James Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoices; My flesh also will rest in hope.
  • Amplified Bible - Therefore my heart is glad and my glory [my innermost self] rejoices; My body too will dwell [confidently] in safety,
  • American Standard Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoiceth: My flesh also shall dwell in safety.
  • King James Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoiceth: my flesh also shall rest in hope.
  • New English Translation - So my heart rejoices and I am happy; My life is safe.
  • World English Bible - Therefore my heart is glad, and my tongue rejoices. My body shall also dwell in safety.
  • 新標點和合本 - 因此,我的心歡喜,我的靈(原文是榮耀)快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的心歡喜,我的靈 快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的心歡喜,我的靈 快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 當代譯本 - 因此,我的心歡喜, 我的靈快樂, 我的身體也安然無恙。
  • 聖經新譯本 - 為此我的心快樂,我的靈(“靈”或譯:“榮耀”或“肝”;與30:12,57:8,108:1同)歡欣, 我的肉身也必安然居住。
  • 呂振中譯本 - 因此我的心歡喜, 我的肝 腸 快樂; 我的肉身也安然居住。
  • 中文標準譯本 - 因此我的心歡喜,我的靈 快樂, 我的肉體也安然居住;
  • 現代標點和合本 - 因此我的心歡喜,我的靈 快樂, 我的肉身也要安然居住。
  • 文理和合譯本 - 我心則喜、我靈則樂、形體處於平康兮、
  • 文理委辦譯本 - 予心欣喜、載歡載忭、惟我此身、歸土有望、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此我心歡欣、我靈 我靈或作我體之榮 喜樂、我身軀亦享安康、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 魂安魄亦舒。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso mi corazón se alegra, y se regocijan mis entrañas; todo mi ser se llena de confianza.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내 마음이 기쁘고 내 영혼이 즐거우며 내 육체도 안전할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ╵mon cœur est dans la joie, mon âme exulte d’allégresse. Ainsi mon corps ╵repose dans la confiance :
  • リビングバイブル - 心も体もたましいまでも、喜びにあふれています。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o meu coração se alegra e no íntimo exulto; mesmo o meu corpo repousará tranquilo,
  • Hoffnung für alle - Darüber freue ich mich von ganzem Herzen, alles in mir bricht in Jubel aus. Bei dir, Herr, bin ich in Sicherheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจิตใจของข้าพเจ้าจึงยินดีและลิ้นของข้าพเจ้าก็ปรีดา กายของข้าพเจ้าก็จะพักอยู่อย่างปลอดภัยเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​แสน​จะ​โสมนัส และ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จึง​ชื่นชม​ยินดี ร่างกาย​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​อยู่​ได้​อย่าง​ปลอดภัย
交叉引用
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Gióp 14:15 - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • 新标点和合本 - 因此,我的心欢喜,我的灵(原文作“荣耀”)快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐; 我的肉身也要安然居住。
  • 当代译本 - 因此,我的心欢喜, 我的灵快乐, 我的身体也安然无恙。
  • 圣经新译本 - 为此我的心快乐,我的灵(“灵”或译:“荣耀”或“肝”;与30:12,57:8,108:1同)欢欣, 我的肉身也必安然居住。
  • 中文标准译本 - 因此我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉体也安然居住;
  • 现代标点和合本 - 因此我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我的心欢喜,我的灵 快乐, 我的肉身也要安然居住。
  • New International Version - Therefore my heart is glad and my tongue rejoices; my body also will rest secure,
  • New International Reader's Version - So my heart is glad. Joy is on my tongue. My body also will be secure.
  • English Standard Version - Therefore my heart is glad, and my whole being rejoices; my flesh also dwells secure.
  • New Living Translation - No wonder my heart is glad, and I rejoice. My body rests in safety.
  • The Message - I’m happy from the inside out, and from the outside in, I’m firmly formed. You canceled my ticket to hell— that’s not my destination!
  • Christian Standard Bible - Therefore my heart is glad and my whole being rejoices; my body also rests securely.
  • New American Standard Bible - Therefore my heart is glad and my glory rejoices; My flesh also will dwell securely.
  • New King James Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoices; My flesh also will rest in hope.
  • Amplified Bible - Therefore my heart is glad and my glory [my innermost self] rejoices; My body too will dwell [confidently] in safety,
  • American Standard Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoiceth: My flesh also shall dwell in safety.
  • King James Version - Therefore my heart is glad, and my glory rejoiceth: my flesh also shall rest in hope.
  • New English Translation - So my heart rejoices and I am happy; My life is safe.
  • World English Bible - Therefore my heart is glad, and my tongue rejoices. My body shall also dwell in safety.
  • 新標點和合本 - 因此,我的心歡喜,我的靈(原文是榮耀)快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我的心歡喜,我的靈 快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我的心歡喜,我的靈 快樂; 我的肉身也要安然居住。
  • 當代譯本 - 因此,我的心歡喜, 我的靈快樂, 我的身體也安然無恙。
  • 聖經新譯本 - 為此我的心快樂,我的靈(“靈”或譯:“榮耀”或“肝”;與30:12,57:8,108:1同)歡欣, 我的肉身也必安然居住。
  • 呂振中譯本 - 因此我的心歡喜, 我的肝 腸 快樂; 我的肉身也安然居住。
  • 中文標準譯本 - 因此我的心歡喜,我的靈 快樂, 我的肉體也安然居住;
  • 現代標點和合本 - 因此我的心歡喜,我的靈 快樂, 我的肉身也要安然居住。
  • 文理和合譯本 - 我心則喜、我靈則樂、形體處於平康兮、
  • 文理委辦譯本 - 予心欣喜、載歡載忭、惟我此身、歸土有望、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此我心歡欣、我靈 我靈或作我體之榮 喜樂、我身軀亦享安康、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 魂安魄亦舒。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso mi corazón se alegra, y se regocijan mis entrañas; todo mi ser se llena de confianza.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내 마음이 기쁘고 내 영혼이 즐거우며 내 육체도 안전할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - от нечестивых, ополчившихся на меня, от смертельных врагов, обступивших меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi ╵mon cœur est dans la joie, mon âme exulte d’allégresse. Ainsi mon corps ╵repose dans la confiance :
  • リビングバイブル - 心も体もたましいまでも、喜びにあふれています。
  • Nova Versão Internacional - Por isso o meu coração se alegra e no íntimo exulto; mesmo o meu corpo repousará tranquilo,
  • Hoffnung für alle - Darüber freue ich mich von ganzem Herzen, alles in mir bricht in Jubel aus. Bei dir, Herr, bin ich in Sicherheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจิตใจของข้าพเจ้าจึงยินดีและลิ้นของข้าพเจ้าก็ปรีดา กายของข้าพเจ้าก็จะพักอยู่อย่างปลอดภัยเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ใจ​ของ​ข้าพเจ้า​แสน​จะ​โสมนัส และ​จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จึง​ชื่นชม​ยินดี ร่างกาย​ของ​ข้าพเจ้า​ก็​จะ​อยู่​ได้​อย่าง​ปลอดภัย
  • Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • Gióp 14:15 - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Thi Thiên 4:8 - Con sẽ được nằm yên ngon giấc, vì chỉ trong Ngài, con mới tìm được sự bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:26 - Do đó, lòng tôi hân hoan, lưỡi tôi mừng rỡ tôn ngợi Ngài! Thân xác tôi an nghỉ trong hy vọng.
  • Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
圣经
资源
计划
奉献