逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- 新标点和合本 - 耶和华是我的产业, 是我杯中的份; 我所得的,你为我持守。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是我的产业,是我杯中的福分; 我所得的,你为我持守。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是我的产业,是我杯中的福分; 我所得的,你为我持守。
- 当代译本 - 耶和华啊,你是我的一切, 你是我的福分, 你掌管我的一切。
- 圣经新译本 - 耶和华是我的产业,是我杯中的分; 我所得的业分,你亲自为我持守。
- 中文标准译本 - 耶和华是我继业的份、我的杯; 是你掌握我的命运 !
- 现代标点和合本 - 耶和华是我的产业,是我杯中的份, 我所得的你为我持守。
- 和合本(拼音版) - 耶和华是我的产业, 是我杯中的份; 我所得的,你为我持守。
- New International Version - Lord, you alone are my portion and my cup; you make my lot secure.
- New International Reader's Version - Lord, you alone are everything I need. You make my life secure.
- English Standard Version - The Lord is my chosen portion and my cup; you hold my lot.
- New Living Translation - Lord, you alone are my inheritance, my cup of blessing. You guard all that is mine.
- The Message - My choice is you, God, first and only. And now I find I’m your choice! You set me up with a house and yard. And then you made me your heir!
- Christian Standard Bible - Lord, you are my portion and my cup of blessing; you hold my future.
- New American Standard Bible - The Lord is the portion of my inheritance and my cup; You support my lot.
- New King James Version - O Lord, You are the portion of my inheritance and my cup; You maintain my lot.
- Amplified Bible - The Lord is the portion of my inheritance, my cup [He is all I need]; You support my lot.
- American Standard Version - Jehovah is the portion of mine inheritance and of my cup: Thou maintainest my lot.
- King James Version - The Lord is the portion of mine inheritance and of my cup: thou maintainest my lot.
- New English Translation - Lord, you give me stability and prosperity; you make my future secure.
- World English Bible - Yahweh assigned my portion and my cup. You made my lot secure.
- 新標點和合本 - 耶和華是我的產業, 是我杯中的分; 我所得的,你為我持守。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是我的產業,是我杯中的福分; 我所得的,你為我持守。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是我的產業,是我杯中的福分; 我所得的,你為我持守。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你是我的一切, 你是我的福分, 你掌管我的一切。
- 聖經新譯本 - 耶和華是我的產業,是我杯中的分; 我所得的業分,你親自為我持守。
- 呂振中譯本 - 永恆主是我的分額, 是我杯中之分, 我的鬮分、惟有你 為我 持守着。
- 中文標準譯本 - 耶和華是我繼業的份、我的杯; 是你掌握我的命運 !
- 現代標點和合本 - 耶和華是我的產業,是我杯中的份, 我所得的你為我持守。
- 文理和合譯本 - 耶和華為我業我杯、所得之產、爾為我守之兮、
- 文理委辦譯本 - 我得耶和華以為真福、如酒之盈樽兮、所得之福、既永且久、爾使之然兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以主為我之生業、為我之福杯、我所得之分、主為我持守、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是我基業。主是我歡杯。杯中酒常滿。家業永不衰。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, eres mi porción y mi copa; eres tú quien ha afirmado mi suerte.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 나의 모든 것이 되셔서 내가 필요로 하는 것을 다 주셨으니 나의 미래도 주의 손에 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Стопы мои шли по Твоим путям, мои ноги не оступались.
- Восточный перевод - Стопы мои шли по Твоим путям, ноги мои не оступались.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стопы мои шли по Твоим путям, ноги мои не оступались.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стопы мои шли по Твоим путям, ноги мои не оступались.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est ma part ╵et la coupe où je bois. Tu garantis la part que j’ai reçue.
- リビングバイブル - 主こそ、私の相続財産、また宝です。 主は私の食べ物や飲み物でもあり、 また最高の喜びです。 主は私の持っているものをすべて守ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - Senhor, tu és a minha porção e o meu cálice; és tu que garantes o meu futuro.
- Hoffnung für alle - Du, Herr, bist alles, was ich habe; du gibst mir, was ich zum Leben brauche. In deiner Hand liegt meine Zukunft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นส่วนมรดกและเป็นจอกแห่งพระพรของข้าพระองค์ พระองค์ทรงดูแลรักษากรรมสิทธิ์ของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นทุกสิ่งของข้าพเจ้า พระองค์ให้พระพรแก่ข้าพเจ้าอย่างเต็มเปี่ยม และทำให้ข้าพเจ้ามั่นคง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
- Thi Thiên 61:6 - Chúa cho vua được trường thọ! Nguyện vua mãi trị vì đời nọ đời kia!
- Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
- Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
- Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
- Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
- Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
- Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
- Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
- Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
- Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
- Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
- Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
- Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
- Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.