Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
148:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • 新标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 当代译本 - 愿这一切都来赞美耶和华的名! 因为祂一发命令便创造了万物。
  • 圣经新译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名, 因为他一发令,它们就都造成。
  • 中文标准译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名, 因为他一吩咐,它们就被造成。
  • 现代标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名, 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本(拼音版) - 愿这些都赞美耶和华的名, 因他一吩咐便都造成。
  • New International Version - Let them praise the name of the Lord, for at his command they were created,
  • New International Reader's Version - Let all of them praise the name of the Lord, because at his command they were created.
  • English Standard Version - Let them praise the name of the Lord! For he commanded and they were created.
  • New Living Translation - Let every created thing give praise to the Lord, for he issued his command, and they came into being.
  • Christian Standard Bible - Let them praise the name of the Lord, for he commanded, and they were created.
  • New American Standard Bible - They are to praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • New King James Version - Let them praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • Amplified Bible - Let them praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • American Standard Version - Let them praise the name of Jehovah; For he commanded, and they were created.
  • King James Version - Let them praise the name of the Lord: for he commanded, and they were created.
  • New English Translation - Let them praise the name of the Lord, for he gave the command and they came into existence.
  • World English Bible - Let them praise Yahweh’s name, for he commanded, and they were created.
  • 新標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 當代譯本 - 願這一切都來讚美耶和華的名! 因為祂一發命令便創造了萬物。
  • 聖經新譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名, 因為他一發令,它們就都造成。
  • 呂振中譯本 - 願這一切都頌讚永恆主的名! 因為他一吩咐,就都被創造出來。
  • 中文標準譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名, 因為他一吩咐,它們就被造成。
  • 現代標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名, 因他一吩咐便都造成。
  • 文理和合譯本 - 皆當頌美耶和華之名、因其降諭、咸被造兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華一言、萬物受造、故當稱揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆當頌揚主名、因主一發命便皆造成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主為何因。莫非主所成。
  • Nueva Versión Internacional - Sea alabado el nombre del Señor, porque él dio una orden y todo fue creado.
  • 현대인의 성경 - 그것들이 여호와의 이름을 찬양하게 하라. 그가 명령을 내리시므로 그 모든 것이 창조되었다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть славят имя Господа, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tous ces êtres louent l’Eternel ! Car il a donné ses ordres ╵et ils ont été créés.
  • リビングバイブル - 造られたものがみな、主を賛美しますように。 みな、主のおことば一つででき上がったからです。
  • Nova Versão Internacional - Louvem todos eles o nome do Senhor, pois ordenou, e eles foram criados.
  • Hoffnung für alle - Sie alle sollen den Herrn loben! Denn auf seinen Befehl hin wurden sie erschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้สิ่งเหล่านั้นสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ เพราะพระองค์ทรงบัญชา สิ่งเหล่านั้นก็เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​สิ่ง​เหล่า​นั้น​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา สิ่ง​เหล่า​นั้น​ก็​ถูก​สร้าง​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • 新标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿这些都赞美耶和华的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 当代译本 - 愿这一切都来赞美耶和华的名! 因为祂一发命令便创造了万物。
  • 圣经新译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名, 因为他一发令,它们就都造成。
  • 中文标准译本 - 愿这一切都赞美耶和华的名, 因为他一吩咐,它们就被造成。
  • 现代标点和合本 - 愿这些都赞美耶和华的名, 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本(拼音版) - 愿这些都赞美耶和华的名, 因他一吩咐便都造成。
  • New International Version - Let them praise the name of the Lord, for at his command they were created,
  • New International Reader's Version - Let all of them praise the name of the Lord, because at his command they were created.
  • English Standard Version - Let them praise the name of the Lord! For he commanded and they were created.
  • New Living Translation - Let every created thing give praise to the Lord, for he issued his command, and they came into being.
  • Christian Standard Bible - Let them praise the name of the Lord, for he commanded, and they were created.
  • New American Standard Bible - They are to praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • New King James Version - Let them praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • Amplified Bible - Let them praise the name of the Lord, For He commanded and they were created.
  • American Standard Version - Let them praise the name of Jehovah; For he commanded, and they were created.
  • King James Version - Let them praise the name of the Lord: for he commanded, and they were created.
  • New English Translation - Let them praise the name of the Lord, for he gave the command and they came into existence.
  • World English Bible - Let them praise Yahweh’s name, for he commanded, and they were created.
  • 新標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐便都造成。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願這些都讚美耶和華的名! 因他一吩咐就都造成。
  • 當代譯本 - 願這一切都來讚美耶和華的名! 因為祂一發命令便創造了萬物。
  • 聖經新譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名, 因為他一發令,它們就都造成。
  • 呂振中譯本 - 願這一切都頌讚永恆主的名! 因為他一吩咐,就都被創造出來。
  • 中文標準譯本 - 願這一切都讚美耶和華的名, 因為他一吩咐,它們就被造成。
  • 現代標點和合本 - 願這些都讚美耶和華的名, 因他一吩咐便都造成。
  • 文理和合譯本 - 皆當頌美耶和華之名、因其降諭、咸被造兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華一言、萬物受造、故當稱揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆當頌揚主名、因主一發命便皆造成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讚主為何因。莫非主所成。
  • Nueva Versión Internacional - Sea alabado el nombre del Señor, porque él dio una orden y todo fue creado.
  • 현대인의 성경 - 그것들이 여호와의 이름을 찬양하게 하라. 그가 명령을 내리시므로 그 모든 것이 창조되었다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть славят имя Господа, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть славят имя Вечного, потому что Он повелел – и они были созданы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tous ces êtres louent l’Eternel ! Car il a donné ses ordres ╵et ils ont été créés.
  • リビングバイブル - 造られたものがみな、主を賛美しますように。 みな、主のおことば一つででき上がったからです。
  • Nova Versão Internacional - Louvem todos eles o nome do Senhor, pois ordenou, e eles foram criados.
  • Hoffnung für alle - Sie alle sollen den Herrn loben! Denn auf seinen Befehl hin wurden sie erschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้สิ่งเหล่านั้นสรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์ เพราะพระองค์ทรงบัญชา สิ่งเหล่านั้นก็เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​สิ่ง​เหล่า​นั้น​สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​เมื่อ​พระ​องค์​บัญชา สิ่ง​เหล่า​นั้น​ก็​ถูก​สร้าง​ขึ้น​มา
  • Thi Thiên 95:5 - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 4:11 - “Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đáng nhận vinh quang, vinh dự, và uy quyền. Vì Chúa đã sáng tạo vạn vật, do ý muốn Chúa, muôn vật được dựng nên và tồn tại.”
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Thi Thiên 33:8 - Cả thế giới hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, mọi người trần gian phải khiếp kinh.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 1:6 - Đức Chúa Trời lại phán: “Phải có khoảng không để phân cách nước với nước.”
圣经
资源
计划
奉献