逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Đức Chúa Trời con!” Xin lắng nghe, ôi Chúa Hằng Hữu, xin thương xót tiếng con kêu cầu!
- 新标点和合本 - 我曾对耶和华说:你是我的 神。 耶和华啊,求你留心听我恳求的声音!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾对耶和华说:“你是我的上帝。” 耶和华啊,求你侧耳听我恳求的声音!
- 和合本2010(神版-简体) - 我曾对耶和华说:“你是我的 神。” 耶和华啊,求你侧耳听我恳求的声音!
- 当代译本 - 我对耶和华说:“你是我的上帝。” 耶和华啊,求你垂听我的呼求。
- 圣经新译本 - 我曾对耶和华说:“你是我的 神; 耶和华啊!求你留心听我恳求的声音!”
- 中文标准译本 - 我对耶和华说:“你是我的神。” 耶和华啊,求你倾听我恳求的声音!
- 现代标点和合本 - 我曾对耶和华说:“你是我的神。” 耶和华啊,求你留心听我恳求的声音!
- 和合本(拼音版) - 我曾对耶和华说,你是我的上帝。 耶和华啊,求你留心听我恳求的声音。
- New International Version - I say to the Lord, “You are my God.” Hear, Lord, my cry for mercy.
- New International Reader's Version - I say to the Lord, “You are my God.” Lord, hear my cry for mercy.
- English Standard Version - I say to the Lord, You are my God; give ear to the voice of my pleas for mercy, O Lord!
- New Living Translation - I said to the Lord, “You are my God!” Listen, O Lord, to my cries for mercy!
- The Message - I prayed, “God, you’re my God! Listen, God! Mercy! God, my Lord, Strong Savior, protect me when the fighting breaks out! Don’t let the wicked have their way, God, don’t give them an inch!”
- Christian Standard Bible - I say to the Lord, “You are my God.” Listen, Lord, to my cry for help.
- New American Standard Bible - I said to the Lord, “You are my God; Listen, Lord, to the sound of my pleadings.
- New King James Version - I said to the Lord: “You are my God; Hear the voice of my supplications, O Lord.
- Amplified Bible - I said to the Lord, “You are my God; Listen to the voice of my supplications, O Lord.
- American Standard Version - I said unto Jehovah, Thou art my God: Give ear unto the voice of my supplications, O Jehovah.
- King James Version - I said unto the Lord, Thou art my God: hear the voice of my supplications, O Lord.
- New English Translation - I say to the Lord, “You are my God.” O Lord, pay attention to my plea for mercy!
- World English Bible - I said to Yahweh, “You are my God.” Listen to the cry of my petitions, Yahweh.
- 新標點和合本 - 我曾對耶和華說:你是我的神。 耶和華啊,求你留心聽我懇求的聲音!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾對耶和華說:「你是我的上帝。」 耶和華啊,求你側耳聽我懇求的聲音!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我曾對耶和華說:「你是我的 神。」 耶和華啊,求你側耳聽我懇求的聲音!
- 當代譯本 - 我對耶和華說:「你是我的上帝。」 耶和華啊,求你垂聽我的呼求。
- 聖經新譯本 - 我曾對耶和華說:“你是我的 神; 耶和華啊!求你留心聽我懇求的聲音!”
- 呂振中譯本 - 我對永恆主說:『惟獨你是我的上帝』; 永恆主啊,側耳聽我懇求的聲音!
- 中文標準譯本 - 我對耶和華說:「你是我的神。」 耶和華啊,求你傾聽我懇求的聲音!
- 現代標點和合本 - 我曾對耶和華說:「你是我的神。」 耶和華啊,求你留心聽我懇求的聲音!
- 文理和合譯本 - 我謂耶和華曰、爾乃我上帝、耶和華歟、傾耳聽我懇求之聲兮、
- 文理委辦譯本 - 我禱耶和華曰、耶和華兮、爾為我之上帝、垂聽我祈兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾向主曰、主乃我之天主、願主側耳聽我籲懇之聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群姦洶洶。設穽持索。羅網密布。機塪暗伏。處心積慮。圖我顚覆。
- Nueva Versión Internacional - Yo le digo al Señor: «Tú eres mi Dios. Atiende, Señor, a mi voz suplicante».
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주께 말합니다. “주는 나의 하나님이십니다. 내가 간절히 부르짖는 소리에 귀를 기울이소서.”
- Новый Русский Перевод - да будут судьи их сброшены с утесов. Тогда люди узнают, что мои слова были правдивы.
- Восточный перевод - да будут вожди их сброшены с утёсов. Тогда люди узнают, что мои слова были правдивы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да будут вожди их сброшены с утёсов. Тогда люди узнают, что мои слова были правдивы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - да будут вожди их сброшены с утёсов. Тогда люди узнают, что мои слова были правдивы.
- La Bible du Semeur 2015 - Des arrogants ╵ont disposé des pièges ╵devant mes pas ; des gens pervers ╵ont tendu leurs filets, et le long du chemin, ╵ils ont placé des traquenards pour moi. Pause
- リビングバイブル - ああ、私の救い主であり盾であられる主よ、 この祈りに耳を傾けてください。 悪者どもの思いどおりにはさせないでください。 彼らのすることがうまくいき、 彼らが傲慢になることがありませんように。
- Nova Versão Internacional - Eu declaro ao Senhor: Tu és o meu Deus. Ouve, Senhor, a minha súplica!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ทูลพระองค์ว่า “พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของข้าพระองค์” ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงฟังคำร้องขอความเมตตาของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าพูดกับพระผู้เป็นเจ้าว่า “พระองค์เป็นพระเจ้าของข้าพเจ้า” โอ พระผู้เป็นเจ้า โปรดฟังเสียงวอนขอของข้าพเจ้าเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Thi Thiên 27:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe con kêu cầu. Xin thương xót đáp lời khẩn nguyện!
- Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
- Thi Thiên 143:1 - Xin nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin nghe con khẩn nài! Do đức thành tín và công chính, xin đáp lời con.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 64:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng tai nghe tiếng con than thở. Bảo vệ mạng sống con khỏi quân thù đe dọa.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.
- Thi Thiên 28:2 - Xin vì lòng thương xót nghe lời cầu nguyện con, khi con kêu khóc xin Ngài cứu giúp, khi con đưa tay lên đền thánh của Ngài.
- Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!
- Thi Thiên 55:2 - Xin Chúa nghe và đáp lời con, con bối rối, bồn chồn, và quẫn trí.
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
- Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”