Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
140:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • 新标点和合本 - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的舌头锐利如蛇, 嘴唇里有毒蛇的毒液。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的舌头锐利如蛇, 嘴唇里有毒蛇的毒液。(细拉)
  • 当代译本 - 他们的言语恶毒如蛇, 嘴唇有蛇的毒液。(细拉)
  • 圣经新译本 - 他们使自己的舌头尖利,如同蛇的舌头; 他们嘴里有虺蛇的毒。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 他们使自己的舌头尖锐如蛇, 他们的嘴唇下有蝮蛇的毒液。细拉
  • 现代标点和合本 - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。细拉
  • New International Version - They make their tongues as sharp as a serpent’s; the poison of vipers is on their lips.
  • New International Reader's Version - Their tongues are as deadly as the tongue of a serpent. The words from their lips are like the poison of a snake.
  • English Standard Version - They make their tongue sharp as a serpent’s, and under their lips is the venom of asps. Selah
  • New Living Translation - Their tongues sting like a snake; the venom of a viper drips from their lips. Interlude
  • Christian Standard Bible - They make their tongues as sharp as a snake’s bite; viper’s venom is under their lips. Selah
  • New American Standard Bible - They sharpen their tongues like a snake; The venom of a viper is under their lips. Selah
  • New King James Version - They sharpen their tongues like a serpent; The poison of asps is under their lips. Selah
  • Amplified Bible - They sharpen their tongues like a serpent’s; Poison of a viper is under their lips. Selah.
  • American Standard Version - They have sharpened their tongue like a serpent; Adders’ poison is under their lips. [Selah
  • King James Version - They have sharpened their tongues like a serpent; adders' poison is under their lips. Selah.
  • New English Translation - Their tongues wound like a serpent; a viper’s venom is behind their lips. (Selah)
  • World English Bible - They have sharpened their tongues like a serpent. Viper’s poison is under their lips. Selah.
  • 新標點和合本 - 他們使舌頭尖利如蛇, 嘴裏有虺蛇的毒氣。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的舌頭銳利如蛇, 嘴唇裏有毒蛇的毒液。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的舌頭銳利如蛇, 嘴唇裏有毒蛇的毒液。(細拉)
  • 當代譯本 - 他們的言語惡毒如蛇, 嘴唇有蛇的毒液。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 他們使自己的舌頭尖利,如同蛇的舌頭; 他們嘴裡有虺蛇的毒。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 他們使舌頭尖銳如蛇; 他們嘴脣下有虺蛇之毒呢。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 他們使自己的舌頭尖銳如蛇, 他們的嘴唇下有蝮蛇的毒液。細拉
  • 現代標點和合本 - 他們使舌頭尖利如蛇, 嘴裡有虺蛇的毒氣。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 利舌如蛇、脣藏蝮毒兮、
  • 文理委辦譯本 - 其舌甚利若蛇、其唇藏毒若蝮兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其舌尖利如蛇、虺蛇之毒、藏其唇內、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 窮兵黷武。心存險惡。
  • Nueva Versión Internacional - Afilan su lengua cual lengua de serpiente; ¡veneno de víbora hay en sus labios! Selah
  • 현대인의 성경 - 그들의 혀는 뱀의 혀와 같고 그들의 입술에는 독사의 독이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поставь, Господи, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils forment dans leur cœur ╵des desseins malveillants. Jour après jour, ╵ils cherchent des querelles.
  • リビングバイブル - 彼らのことばは、毒蛇の牙のように人を刺すのです。
  • Nova Versão Internacional - Afiam a língua como a da serpente; veneno de víbora está em seus lábios. Pausa
  • Hoffnung für alle - Ständig brüten sie Gemeinheiten aus und versuchen, Streit anzufangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลับลิ้นของตนให้คมกริบเหมือนลิ้นงู พิษงูร้ายอยู่ที่ริมฝีปากของพวกเขา เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ของ​พวก​เขา​คม​ดั่ง​ลิ้น​งู และ​พิษ​งู​เห่า​อยู่​ใต้​ริม​ฝีปาก​ของ​เขา เซล่าห์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • 新标点和合本 - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的舌头锐利如蛇, 嘴唇里有毒蛇的毒液。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的舌头锐利如蛇, 嘴唇里有毒蛇的毒液。(细拉)
  • 当代译本 - 他们的言语恶毒如蛇, 嘴唇有蛇的毒液。(细拉)
  • 圣经新译本 - 他们使自己的舌头尖利,如同蛇的舌头; 他们嘴里有虺蛇的毒。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 他们使自己的舌头尖锐如蛇, 他们的嘴唇下有蝮蛇的毒液。细拉
  • 现代标点和合本 - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 他们使舌头尖利如蛇, 嘴里有虺蛇的毒气。细拉
  • New International Version - They make their tongues as sharp as a serpent’s; the poison of vipers is on their lips.
  • New International Reader's Version - Their tongues are as deadly as the tongue of a serpent. The words from their lips are like the poison of a snake.
  • English Standard Version - They make their tongue sharp as a serpent’s, and under their lips is the venom of asps. Selah
  • New Living Translation - Their tongues sting like a snake; the venom of a viper drips from their lips. Interlude
  • Christian Standard Bible - They make their tongues as sharp as a snake’s bite; viper’s venom is under their lips. Selah
  • New American Standard Bible - They sharpen their tongues like a snake; The venom of a viper is under their lips. Selah
  • New King James Version - They sharpen their tongues like a serpent; The poison of asps is under their lips. Selah
  • Amplified Bible - They sharpen their tongues like a serpent’s; Poison of a viper is under their lips. Selah.
  • American Standard Version - They have sharpened their tongue like a serpent; Adders’ poison is under their lips. [Selah
  • King James Version - They have sharpened their tongues like a serpent; adders' poison is under their lips. Selah.
  • New English Translation - Their tongues wound like a serpent; a viper’s venom is behind their lips. (Selah)
  • World English Bible - They have sharpened their tongues like a serpent. Viper’s poison is under their lips. Selah.
  • 新標點和合本 - 他們使舌頭尖利如蛇, 嘴裏有虺蛇的毒氣。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的舌頭銳利如蛇, 嘴唇裏有毒蛇的毒液。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的舌頭銳利如蛇, 嘴唇裏有毒蛇的毒液。(細拉)
  • 當代譯本 - 他們的言語惡毒如蛇, 嘴唇有蛇的毒液。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 他們使自己的舌頭尖利,如同蛇的舌頭; 他們嘴裡有虺蛇的毒。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 他們使舌頭尖銳如蛇; 他們嘴脣下有虺蛇之毒呢。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 他們使自己的舌頭尖銳如蛇, 他們的嘴唇下有蝮蛇的毒液。細拉
  • 現代標點和合本 - 他們使舌頭尖利如蛇, 嘴裡有虺蛇的毒氣。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 利舌如蛇、脣藏蝮毒兮、
  • 文理委辦譯本 - 其舌甚利若蛇、其唇藏毒若蝮兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其舌尖利如蛇、虺蛇之毒、藏其唇內、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 窮兵黷武。心存險惡。
  • Nueva Versión Internacional - Afilan su lengua cual lengua de serpiente; ¡veneno de víbora hay en sus labios! Selah
  • 현대인의 성경 - 그들의 혀는 뱀의 혀와 같고 그들의 입술에는 독사의 독이 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поставь, Господи, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поставь, Вечный, стражу у моего рта, стереги двери моих уст.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils forment dans leur cœur ╵des desseins malveillants. Jour après jour, ╵ils cherchent des querelles.
  • リビングバイブル - 彼らのことばは、毒蛇の牙のように人を刺すのです。
  • Nova Versão Internacional - Afiam a língua como a da serpente; veneno de víbora está em seus lábios. Pausa
  • Hoffnung für alle - Ständig brüten sie Gemeinheiten aus und versuchen, Streit anzufangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลับลิ้นของตนให้คมกริบเหมือนลิ้นงู พิษงูร้ายอยู่ที่ริมฝีปากของพวกเขา เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้น​ของ​พวก​เขา​คม​ดั่ง​ลิ้น​งู และ​พิษ​งู​เห่า​อยู่​ใต้​ริม​ฝีปาก​ของ​เขา เซล่าห์
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
  • Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 58:4 - Họ phun nọc độc như rắn, họ như rắn hổ mang không chịu lắng nghe,
圣经
资源
计划
奉献