逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người công chính sẽ cảm tạ Danh Chúa; người ngay thẳng sẽ sống trước mặt Ngài.
- 新标点和合本 - 义人必要称赞你的名; 正直人必住在你面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人必颂扬你的名, 正直人要在你面前居住。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人必颂扬你的名, 正直人要在你面前居住。
- 当代译本 - 义人必赞美你的名, 正直人必活在你面前。
- 圣经新译本 - 义人必称赞你的名, 正直的人必住在你面前。
- 中文标准译本 - 义人必然称颂你的名, 正直人必居住在你面前。
- 现代标点和合本 - 义人必要称赞你的名, 正直人必住在你面前。
- 和合本(拼音版) - 义人必要称赞你的名, 正直人必住在你面前。
- New International Version - Surely the righteous will praise your name, and the upright will live in your presence.
- New International Reader's Version - I’m sure that those who do right will praise your name. Those who are honest will live with you.
- English Standard Version - Surely the righteous shall give thanks to your name; the upright shall dwell in your presence.
- New Living Translation - Surely righteous people are praising your name; the godly will live in your presence.
- Christian Standard Bible - Surely the righteous will praise your name; the upright will live in your presence.
- New American Standard Bible - Certainly the righteous will give thanks to Your name; The upright will dwell in Your presence.
- New King James Version - Surely the righteous shall give thanks to Your name; The upright shall dwell in Your presence.
- Amplified Bible - Surely the righteous will give thanks to Your name; The upright will dwell in Your presence.
- American Standard Version - Surely the righteous shall give thanks unto thy name: The upright shall dwell in thy presence.
- King James Version - Surely the righteous shall give thanks unto thy name: the upright shall dwell in thy presence.
- New English Translation - Certainly the godly will give thanks to your name; the morally upright will live in your presence.
- World English Bible - Surely the righteous will give thanks to your name. The upright will dwell in your presence.
- 新標點和合本 - 義人必要稱讚你的名; 正直人必住在你面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人必頌揚你的名, 正直人要在你面前居住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人必頌揚你的名, 正直人要在你面前居住。
- 當代譯本 - 義人必讚美你的名, 正直人必活在你面前。
- 聖經新譯本 - 義人必稱讚你的名, 正直的人必住在你面前。
- 呂振中譯本 - 義人定必稱讚你的名; 正直人必居住你面前。
- 中文標準譯本 - 義人必然稱頌你的名, 正直人必居住在你面前。
- 現代標點和合本 - 義人必要稱讚你的名, 正直人必住在你面前。
- 文理和合譯本 - 義人必稱頌爾名、正人必居處爾前兮、
- 文理委辦譯本 - 使義人恆在於前、揄揚其名兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人必讚美主名、正直人必得坐於主前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大公惟主。屈者以伸。窮苦無告。是恤是矜。
- Nueva Versión Internacional - Ciertamente los justos alabarán tu nombre y los íntegros vivirán en tu presencia.
- 현대인의 성경 - 참으로 의로운 자들이 주의 이름을 찬양하며 정직한 자들이 주 앞에서 살 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Je sais que l’Eternel ╵rendra justice aux pauvres et fera droit ╵aux défavorisés.
- リビングバイブル - 神を信じて従う人は、 きっと感謝の声を上げるようになるでしょう。 神のおそばで暮らせる時が、必ずくるからです。
- Nova Versão Internacional - Com certeza os justos darão graças ao teu nome, e os homens íntegros viverão na tua presença.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, dass der Herr den Unterdrückten beisteht und den Wehrlosen zu ihrem Recht verhilft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว คนชอบธรรมจะสรรเสริญพระนามของพระองค์ และคนเที่ยงธรรมจะมีชีวิตอยู่ต่อหน้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แน่นอนทีเดียว ผู้มีความชอบธรรมจะขอบคุณพระนามของพระองค์ และจะดำรงอยู่ ณ เบื้องหน้าพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 73:24 - Chúa dạy bằng lời huấn thị, để rồi đưa con vào bến vinh quang.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 23:6 - Chắc chắn phước hạnh và tình thương sẽ theo con trọn đời, con sẽ sống trong nhà Chúa Hằng Hữu mãi mãi.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.