逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con biết Chúa Hằng Hữu sẽ biện hộ cho người khốn cùng; Ngài bênh vực quyền lợi người nghèo khổ.
- 新标点和合本 - 我知道耶和华必为困苦人伸冤, 必为穷乏人辨屈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道耶和华必为困苦人伸冤, 为贫穷人辩护。
- 和合本2010(神版-简体) - 我知道耶和华必为困苦人伸冤, 为贫穷人辩护。
- 当代译本 - 我知道耶和华必为贫穷人伸张正义, 为困苦者申冤。
- 圣经新译本 - 我知道耶和华必为困苦人伸冤, 必替穷乏人辨屈。
- 中文标准译本 - 我知道耶和华为困苦人施行判决, 也为贫穷人施行公正。
- 现代标点和合本 - 我知道耶和华必为困苦人申冤, 必为穷乏人辨屈。
- 和合本(拼音版) - 我知道耶和华必为困苦人伸冤, 必为穷乏人辨屈。
- New International Version - I know that the Lord secures justice for the poor and upholds the cause of the needy.
- New International Reader's Version - I know that the Lord makes sure that poor people are treated fairly. He stands up for those who are in need.
- English Standard Version - I know that the Lord will maintain the cause of the afflicted, and will execute justice for the needy.
- New Living Translation - But I know the Lord will help those they persecute; he will give justice to the poor.
- The Message - I know that you, God, are on the side of victims, that you care for the rights of the poor. And I know that the righteous personally thank you, that good people are secure in your presence.
- Christian Standard Bible - I know that the Lord upholds the just cause of the poor, justice for the needy.
- New American Standard Bible - I know that the Lord will maintain the cause of the afflicted, And justice for the poor.
- New King James Version - I know that the Lord will maintain The cause of the afflicted, And justice for the poor.
- Amplified Bible - I know [with confidence] that the Lord will maintain the cause of the afflicted, And [will secure] justice for the poor.
- American Standard Version - I know that Jehovah will maintain the cause of the afflicted, And justice for the needy.
- King James Version - I know that the Lord will maintain the cause of the afflicted, and the right of the poor.
- New English Translation - I know that the Lord defends the cause of the oppressed and vindicates the poor.
- World English Bible - I know that Yahweh will maintain the cause of the afflicted, and justice for the needy.
- 新標點和合本 - 我知道耶和華必為困苦人伸冤, 必為窮乏人辨屈。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道耶和華必為困苦人伸冤, 為貧窮人辯護。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我知道耶和華必為困苦人伸冤, 為貧窮人辯護。
- 當代譯本 - 我知道耶和華必為貧窮人伸張正義, 為困苦者伸冤。
- 聖經新譯本 - 我知道耶和華必為困苦人伸冤, 必替窮乏人辨屈。
- 呂振中譯本 - 我知道永恆主必維護 困苦人的案件、貧窮人的權利。
- 中文標準譯本 - 我知道耶和華為困苦人施行判決, 也為貧窮人施行公正。
- 現代標點和合本 - 我知道耶和華必為困苦人申冤, 必為窮乏人辨屈。
- 文理和合譯本 - 我知耶和華必為困苦者折中、為窮乏者辨屈兮、
- 文理委辦譯本 - 我知耶和華必為貧乏者伸冤兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知主必為貧乏之人伸冤、必為窮苦之人辨屈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大地雖廣。不容讒人禍之逐惡。如影隨形。多行不義。何以自存。
- Nueva Versión Internacional - Yo sé que el Señor hace justicia a los pobres y defiende el derecho de los necesitados.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 가난하고 고통당하는 자들을 돕고 그들의 권리를 옹호하시는 분이심을 내가 알고 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Que les mauvaises langues ╵ne se maintiennent pas ╵dans le pays ! Que l’homme violent ╵soit pourchassé sans trêve ╵par le malheur !
- リビングバイブル - しかし主は、踏みにじられている人々を助け、 貧しい者の権利を守ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - Sei que o Senhor defenderá a causa do necessitado e fará justiça aos pobres.
- Hoffnung für alle - Wer den guten Ruf eines anderen zerstört, der soll in diesem Land kein Glück haben. Und wer vor brutaler Gewalt nicht zurückschreckt, der soll vom Unglück verfolgt werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทราบอยู่ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงผดุงความยุติธรรมเพื่อผู้ยากไร้ และปกป้องสิทธิของคนแร้นแค้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทราบว่า พระผู้เป็นเจ้าปกป้องการกระทำอันถูกต้องของคนจน และให้ความเป็นธรรมแก่บรรดาผู้ยากไร้
交叉引用
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
- Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
- Châm Ngôn 23:10 - Chớ dời ranh giới cũ; và đừng chiếm đoạt đất người mồ côi.
- Châm Ngôn 23:11 - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Thi Thiên 10:18 - Ngài bênh vực người bị áp bức và mồ côi, để những người sinh ra từ đất không còn gây sợ hãi.
- 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
- 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
- Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.