Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • 新标点和合本 - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱; 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们叫困苦人的筹算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们叫困苦人的筹算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 当代译本 - 你们恶人羞辱困苦人的计划, 但耶和华是他们的避难所。
  • 圣经新译本 - 你们要使困苦人的计划失败, 但耶和华是他的避难所。
  • 中文标准译本 - 你们恶人使困苦人的筹算蒙羞, 但耶和华是他的避难所。
  • 现代标点和合本 - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本(拼音版) - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • New International Version - You evildoers frustrate the plans of the poor, but the Lord is their refuge.
  • New International Reader's Version - You who do evil keep poor people from succeeding. But the Lord is their place of safety.
  • English Standard Version - You would shame the plans of the poor, but the Lord is his refuge.
  • New Living Translation - The wicked frustrate the plans of the oppressed, but the Lord will protect his people.
  • Christian Standard Bible - You sinners frustrate the plans of the oppressed, but the Lord is his refuge.
  • New American Standard Bible - You would put to shame the plan of the poor, But the Lord is his refuge.
  • New King James Version - You shame the counsel of the poor, But the Lord is his refuge.
  • Amplified Bible - You [evildoers] shamefully plan against the poor, But the Lord is his safe refuge.
  • American Standard Version - Ye put to shame the counsel of the poor, Because Jehovah is his refuge.
  • King James Version - Ye have shamed the counsel of the poor, because the Lord is his refuge.
  • New English Translation - You want to humiliate the oppressed, even though the Lord is their shelter.
  • World English Bible - You frustrate the plan of the poor, because Yahweh is his refuge.
  • 新標點和合本 - 你們叫困苦人的謀算變為羞辱; 然而耶和華是他的避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們叫困苦人的籌算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們叫困苦人的籌算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 當代譯本 - 你們惡人羞辱困苦人的計劃, 但耶和華是他們的避難所。
  • 聖經新譯本 - 你們要使困苦人的計劃失敗, 但耶和華是他的避難所。
  • 呂振中譯本 - 你們想要使困苦人的計畫狼狽失敗; 然而永恆主是他的避難所。
  • 中文標準譯本 - 你們惡人使困苦人的籌算蒙羞, 但耶和華是他的避難所。
  • 現代標點和合本 - 你們叫困苦人的謀算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 文理和合譯本 - 貧人之計爾曹敗之、惟耶和華為其庇所兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、賴耶和華、範之衛之、爰有惡人、哂之非之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窮苦人之計謀、任爾藐視、主乃保護之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生侮貧人。貧人主所寵。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes frustran los planes de los pobres, pero el Señor los protege.
  • 현대인의 성경 - 너희가 가난한 자들의 계획을 좌절시키지만 여호와는 그들의 피난처가 되신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez-vous pouvoir ruiner ╵les projets des pauvres ? L’Eternel est leur refuge.
  • リビングバイブル - 貧しい者や謙遜な者が悪者に虐待されるとき、 神は避け所となってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, malfeitores, frustram os planos dos pobres, mas o refúgio deles é o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Verbrecher, mit euren heimtückischen Plänen gegen die Wehrlosen werdet ihr scheitern, denn der Herr selbst beschützt sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนชั่วคอยขัดขวางแผนงานของผู้ยากไร้ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทำให้​แผนการ​ของ​ผู้​อ่อน​กำลัง​ไม่​ราบรื่น แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง​ของ​เขา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
  • 新标点和合本 - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱; 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们叫困苦人的筹算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们叫困苦人的筹算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 当代译本 - 你们恶人羞辱困苦人的计划, 但耶和华是他们的避难所。
  • 圣经新译本 - 你们要使困苦人的计划失败, 但耶和华是他的避难所。
  • 中文标准译本 - 你们恶人使困苦人的筹算蒙羞, 但耶和华是他的避难所。
  • 现代标点和合本 - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • 和合本(拼音版) - 你们叫困苦人的谋算变为羞辱, 然而耶和华是他的避难所。
  • New International Version - You evildoers frustrate the plans of the poor, but the Lord is their refuge.
  • New International Reader's Version - You who do evil keep poor people from succeeding. But the Lord is their place of safety.
  • English Standard Version - You would shame the plans of the poor, but the Lord is his refuge.
  • New Living Translation - The wicked frustrate the plans of the oppressed, but the Lord will protect his people.
  • Christian Standard Bible - You sinners frustrate the plans of the oppressed, but the Lord is his refuge.
  • New American Standard Bible - You would put to shame the plan of the poor, But the Lord is his refuge.
  • New King James Version - You shame the counsel of the poor, But the Lord is his refuge.
  • Amplified Bible - You [evildoers] shamefully plan against the poor, But the Lord is his safe refuge.
  • American Standard Version - Ye put to shame the counsel of the poor, Because Jehovah is his refuge.
  • King James Version - Ye have shamed the counsel of the poor, because the Lord is his refuge.
  • New English Translation - You want to humiliate the oppressed, even though the Lord is their shelter.
  • World English Bible - You frustrate the plan of the poor, because Yahweh is his refuge.
  • 新標點和合本 - 你們叫困苦人的謀算變為羞辱; 然而耶和華是他的避難所。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們叫困苦人的籌算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們叫困苦人的籌算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 當代譯本 - 你們惡人羞辱困苦人的計劃, 但耶和華是他們的避難所。
  • 聖經新譯本 - 你們要使困苦人的計劃失敗, 但耶和華是他的避難所。
  • 呂振中譯本 - 你們想要使困苦人的計畫狼狽失敗; 然而永恆主是他的避難所。
  • 中文標準譯本 - 你們惡人使困苦人的籌算蒙羞, 但耶和華是他的避難所。
  • 現代標點和合本 - 你們叫困苦人的謀算變為羞辱, 然而耶和華是他的避難所。
  • 文理和合譯本 - 貧人之計爾曹敗之、惟耶和華為其庇所兮、
  • 文理委辦譯本 - 貧乏者流、賴耶和華、範之衛之、爰有惡人、哂之非之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窮苦人之計謀、任爾藐視、主乃保護之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生侮貧人。貧人主所寵。
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes frustran los planes de los pobres, pero el Señor los protege.
  • 현대인의 성경 - 너희가 가난한 자들의 계획을 좌절시키지만 여호와는 그들의 피난처가 되신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pensez-vous pouvoir ruiner ╵les projets des pauvres ? L’Eternel est leur refuge.
  • リビングバイブル - 貧しい者や謙遜な者が悪者に虐待されるとき、 神は避け所となってくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, malfeitores, frustram os planos dos pobres, mas o refúgio deles é o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Verbrecher, mit euren heimtückischen Plänen gegen die Wehrlosen werdet ihr scheitern, denn der Herr selbst beschützt sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนชั่วคอยขัดขวางแผนงานของผู้ยากไร้ แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นที่ลี้ภัยของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ทำให้​แผนการ​ของ​ผู้​อ่อน​กำลัง​ไม่​ราบรื่น แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง​ของ​เขา
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Thi Thiên 3:2 - Họ cầu mong rằng: “Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ giải cứu nó!”
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 42:10 - Xương cốt con như gãy vụn. Họ suốt ngày mỉa mai: “Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?”
  • Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
  • Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
圣经
资源
计划
奉献