逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
- 新标点和合本 - 又好比黑门的甘露降在锡安山; 因为在那里有耶和华所命定的福, 就是永远的生命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又好比黑门的甘露降在锡安山; 因为在那里有耶和华所命定的福,就是永远的生命。
- 和合本2010(神版-简体) - 又好比黑门的甘露降在锡安山; 因为在那里有耶和华所命定的福,就是永远的生命。
- 当代译本 - 又像黑门的甘露降在锡安山上。 那里有耶和华所赐的福气, 就是永远的生命。
- 圣经新译本 - 又好比黑门的甘露 落在 锡安的众山上, 在那里有耶和华命定的福, 就是永远的生命。
- 中文标准译本 - 又像黑门的甘露降在锡安的众山上, 因为在那里,耶和华命定了祝福, 就是永远的生命。
- 现代标点和合本 - 又好比黑门的甘露降在锡安山, 因为在那里有耶和华所命定的福, 就是永远的生命。
- 和合本(拼音版) - 又好比黑门的甘露降在锡安山, 因为在那里有耶和华所命定的福, 就是永远的生命。
- New International Version - It is as if the dew of Hermon were falling on Mount Zion. For there the Lord bestows his blessing, even life forevermore.
- New International Reader's Version - It’s as if the dew of Mount Hermon were falling on Mount Zion. There the Lord gives his blessing. He gives life that never ends.
- English Standard Version - It is like the dew of Hermon, which falls on the mountains of Zion! For there the Lord has commanded the blessing, life forevermore.
- New Living Translation - Harmony is as refreshing as the dew from Mount Hermon that falls on the mountains of Zion. And there the Lord has pronounced his blessing, even life everlasting.
- Christian Standard Bible - It is like the dew of Hermon falling on the mountains of Zion. For there the Lord has appointed the blessing — life forevermore.
- New American Standard Bible - It is like the dew of Hermon Coming down upon the mountains of Zion; For the Lord commanded the blessing there—life forever.
- New King James Version - It is like the dew of Hermon, Descending upon the mountains of Zion; For there the Lord commanded the blessing— Life forevermore.
- Amplified Bible - It is like the dew of [Mount] Hermon Coming down on the hills of Zion; For there the Lord has commanded the blessing: life forevermore.
- American Standard Version - Like the dew of Hermon, That cometh down upon the mountains of Zion: For there Jehovah commanded the blessing, Even life for evermore.
- King James Version - As the dew of Hermon, and as the dew that descended upon the mountains of Zion: for there the Lord commanded the blessing, even life for evermore.
- New English Translation - It is like the dew of Hermon, which flows down upon the hills of Zion. Indeed that is where the Lord has decreed a blessing will be available – eternal life.
- World English Bible - like the dew of Hermon, that comes down on the hills of Zion; for there Yahweh gives the blessing, even life forever more.
- 新標點和合本 - 又好比黑門的甘露降在錫安山; 因為在那裏有耶和華所命定的福, 就是永遠的生命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又好比黑門的甘露降在錫安山; 因為在那裏有耶和華所命定的福,就是永遠的生命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又好比黑門的甘露降在錫安山; 因為在那裏有耶和華所命定的福,就是永遠的生命。
- 當代譯本 - 又像黑門的甘露降在錫安山上。 那裡有耶和華所賜的福氣, 就是永遠的生命。
- 聖經新譯本 - 又好比黑門的甘露 落在 錫安的眾山上, 在那裡有耶和華命定的福, 就是永遠的生命。
- 呂振中譯本 - 又 好比 黑門 的甘露 落在 錫安 的眾山上; 因為在那裏有永恆主命定的賜福, 就是活到永遠的生命。
- 中文標準譯本 - 又像黑門的甘露降在錫安的眾山上, 因為在那裡,耶和華命定了祝福, 就是永遠的生命。
- 現代標點和合本 - 又好比黑門的甘露降在錫安山, 因為在那裡有耶和華所命定的福, 就是永遠的生命。
- 文理和合譯本 - 如黑門之露、降於郇之諸山、在彼耶和華錫嘏、賜以永生兮、
- 文理委辦譯本 - 譬彼零露、遍於黑門、降於郇山兮、在彼耶和華錫福、永生靡暨兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又如甘露降於 黑門 、降於 郇 山、在彼主降福、在彼主賜永生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又如 黑門山 上露。降於 西溫 芳以飴。君不見 西溫山 。主所喜。永生泉。福履綏。
- Nueva Versión Internacional - Es como el rocío de Hermón que va descendiendo sobre los montes de Sión. Donde se da esta armonía, el Señor concede bendición y vida eterna.
- 현대인의 성경 - 헤르몬산의 이슬이 시온산에 내리는 것 같다. 시온은 여호와께서 축복을 약속하신 곳이니 곧 영원히 사는 생명이라.
- Новый Русский Перевод - Господь, сотворивший небо и землю, да благословит тебя с Сиона.
- Восточный перевод - Вечный, сотворивший небо и землю, да благословит тебя с Сиона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, сотворивший небо и землю, да благословит тебя с Сиона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, сотворивший небо и землю, да благословит тебя с Сиона.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est comme la rosée ╵qui descend de l’Hermon sur le mont de Sion . C’est là que l’Eternel ╵accorde sa bénédiction et la vie pour toujours.
- リビングバイブル - 仲良く暮らすことは、 ヘルモン山やイスラエルの山々に降りる露にも 似ていて、新たな息吹を呼びさますのです。 こうして、主はイスラエルに、 永遠のいのちの祝福を与えると約束なさったのです。
- Nova Versão Internacional - É como o orvalho do Hermom quando desce sobre os montes de Sião. Ali o Senhor concede a bênção da vida para sempre.
- Hoffnung für alle - Es ist so wohltuend wie frischer Tau, der vom Berg Hermon auf die Berge Zions niederfällt. Ja, dort schenkt der Herr seinen Segen und Leben, das niemals aufhört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดั่งน้ำค้างแห่งภูเขาเฮอร์โมน ตกลงบนภูเขาศิโยน เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าประทานพระพรที่นั่น ประทานแม้แต่ชีวิตชั่วนิจนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสมือนน้ำค้าง ณ ภูเขาเฮอร์โมน ที่พร่างพรมสู่เทือกเขาของศิโยน นั่นคือสถานที่ซึ่งพระผู้เป็นเจ้าได้มอบพระพร คือการมีชีวิตอันเป็นนิรันดร์
交叉引用
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
- Mi-ca 5:7 - Lúc ấy, dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa nhiều dân tộc khác. Họ như sương móc từ Chúa Hằng Hữu, hay như mưa rơi trên cỏ, chẳng trông cậy vào loài người, cũng chẳng mong đợi một ai.
- 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
- Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
- Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
- Lê-vi Ký 25:21 - Ta sẽ ban phước cho các ngươi được mùa gấp ba lần trong năm thứ sáu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
- Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.