Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
133:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 新标点和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 当代译本 - 看啊,弟兄和睦相处, 多么美好,多么快乐!
  • 圣经新译本 - 看哪!弟兄和睦共处, 是多么的善,多么的美。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 看哪,弟兄们合一居住, 是多么美善,多么美好!
  • 现代标点和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本(拼音版) - 看哪,弟兄和睦同居, 是何等地善,何等地美!
  • New International Version - How good and pleasant it is when God’s people live together in unity!
  • New International Reader's Version - How good and pleasant it is when God’s people live together in peace!
  • English Standard Version - Behold, how good and pleasant it is when brothers dwell in unity!
  • New Living Translation - How wonderful and pleasant it is when brothers live together in harmony!
  • The Message - How wonderful, how beautiful, when brothers and sisters get along! It’s like costly anointing oil flowing down head and beard, Flowing down Aaron’s beard, flowing down the collar of his priestly robes. It’s like the dew on Mount Hermon flowing down the slopes of Zion. Yes, that’s where God commands the blessing, ordains eternal life.
  • Christian Standard Bible - How delightfully good when brothers live together in harmony!
  • New American Standard Bible - Behold, how good and how pleasant it is For brothers to live together in unity!
  • New King James Version - Behold, how good and how pleasant it is For brethren to dwell together in unity!
  • Amplified Bible - Behold, how good and how pleasant it is For brothers to dwell together in unity!
  • American Standard Version - Behold, how good and how pleasant it is For brethren to dwell together in unity!
  • King James Version - Behold, how good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity!
  • New English Translation - Look! How good and how pleasant it is when brothers live together!
  • World English Bible - See how good and how pleasant it is for brothers to live together in unity!
  • 新標點和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 當代譯本 - 看啊,弟兄和睦相處, 多麼美好,多麼快樂!
  • 聖經新譯本 - 看哪!弟兄和睦共處, 是多麼的善,多麼的美。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 看哪,弟兄們一團和氣地 同 住着, 何等的美善,何等的可喜悅啊!
  • 中文標準譯本 - 看哪,弟兄們合一居住, 是多麼美善,多麼美好!
  • 現代標點和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 文理和合譯本 - 昆弟翕合同居、何其美善兮、
  • 文理委辦譯本 - 昆弟同居、日相敦睦、盡美盡善兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟和睦同居、何其善、何其美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弟兄同居樂無涯。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cuán bueno y cuán agradable es que los hermanos convivan en armonía!
  • 현대인의 성경 - 형제들이 함께 어울려 의좋게 사는 것은 정말 좋은 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Благословите Господа, все слуги Господни, стоящие ночью в доме Господнем!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Oh ! Qu’il est bon ╵et qu’il est agréable pour des frères de se trouver ensemble !
  • リビングバイブル - 兄弟たちがいっしょに仲良く暮らすことは、 なんと楽しく、なんとすばらしいことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Como é bom e agradável quando os irmãos convivem em união!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Wie schön und angenehm ist es, wenn Brüder in Frieden zusammenleben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นการดีและน่าชื่นใจยิ่งนัก เมื่อพี่น้องอาศัยอยู่ด้วยกันเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เป็น​สิ่ง​ดี​และ​น่า​เบิกบาน​ใจ​อะไร​เช่น​นี้ เวลา​พี่​น้อง​ได้​มา​อยู่​ร่วม​กัน​อย่าง​มี​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:27 - Giô-áp đáp: “Tôi thề có Đức Chúa Trời, nếu ông không yêu cầu, chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc săn đuổi này cho đến sáng mai.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • 新标点和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 当代译本 - 看啊,弟兄和睦相处, 多么美好,多么快乐!
  • 圣经新译本 - 看哪!弟兄和睦共处, 是多么的善,多么的美。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 看哪,弟兄们合一居住, 是多么美善,多么美好!
  • 现代标点和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本(拼音版) - 看哪,弟兄和睦同居, 是何等地善,何等地美!
  • New International Version - How good and pleasant it is when God’s people live together in unity!
  • New International Reader's Version - How good and pleasant it is when God’s people live together in peace!
  • English Standard Version - Behold, how good and pleasant it is when brothers dwell in unity!
  • New Living Translation - How wonderful and pleasant it is when brothers live together in harmony!
  • The Message - How wonderful, how beautiful, when brothers and sisters get along! It’s like costly anointing oil flowing down head and beard, Flowing down Aaron’s beard, flowing down the collar of his priestly robes. It’s like the dew on Mount Hermon flowing down the slopes of Zion. Yes, that’s where God commands the blessing, ordains eternal life.
  • Christian Standard Bible - How delightfully good when brothers live together in harmony!
  • New American Standard Bible - Behold, how good and how pleasant it is For brothers to live together in unity!
  • New King James Version - Behold, how good and how pleasant it is For brethren to dwell together in unity!
  • Amplified Bible - Behold, how good and how pleasant it is For brothers to dwell together in unity!
  • American Standard Version - Behold, how good and how pleasant it is For brethren to dwell together in unity!
  • King James Version - Behold, how good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity!
  • New English Translation - Look! How good and how pleasant it is when brothers live together!
  • World English Bible - See how good and how pleasant it is for brothers to live together in unity!
  • 新標點和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,弟兄和睦同住 是何等的善,何等的美!
  • 當代譯本 - 看啊,弟兄和睦相處, 多麼美好,多麼快樂!
  • 聖經新譯本 - 看哪!弟兄和睦共處, 是多麼的善,多麼的美。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 看哪,弟兄們一團和氣地 同 住着, 何等的美善,何等的可喜悅啊!
  • 中文標準譯本 - 看哪,弟兄們合一居住, 是多麼美善,多麼美好!
  • 現代標點和合本 - 看哪,弟兄和睦同居 是何等地善,何等地美!
  • 文理和合譯本 - 昆弟翕合同居、何其美善兮、
  • 文理委辦譯本 - 昆弟同居、日相敦睦、盡美盡善兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟和睦同居、何其善、何其美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 弟兄同居樂無涯。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cuán bueno y cuán agradable es que los hermanos convivan en armonía!
  • 현대인의 성경 - 형제들이 함께 어울려 의좋게 사는 것은 정말 좋은 일이다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения. Благословите Господа, все слуги Господни, стоящие ночью в доме Господнем!
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, все рабы Его, служащие ночью в доме Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . De David. Oh ! Qu’il est bon ╵et qu’il est agréable pour des frères de se trouver ensemble !
  • リビングバイブル - 兄弟たちがいっしょに仲良く暮らすことは、 なんと楽しく、なんとすばらしいことでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Como é bom e agradável quando os irmãos convivem em união!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Wie schön und angenehm ist es, wenn Brüder in Frieden zusammenleben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นการดีและน่าชื่นใจยิ่งนัก เมื่อพี่น้องอาศัยอยู่ด้วยกันเป็นน้ำหนึ่งใจเดียวกัน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด เป็น​สิ่ง​ดี​และ​น่า​เบิกบาน​ใจ​อะไร​เช่น​นี้ เวลา​พี่​น้อง​ได้​มา​อยู่​ร่วม​กัน​อย่าง​มี​น้ำ​หนึ่ง​ใจ​เดียว​กัน
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Thi Thiên 122:1 - Tôi vui khi người ta giục giã: “Chúng ta cùng đi lên nhà Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 2:26 - Áp-ne nói vọng xuống cho Giô-áp nghe: “Gươm đao tiếp tục cho đến bao giờ? Kết quả cuộc tàn sát này sẽ thảm hại cay đắng đến đâu? Đến bao giờ ông mới thu quân không đuổi theo anh em mình nữa?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:27 - Giô-áp đáp: “Tôi thề có Đức Chúa Trời, nếu ông không yêu cầu, chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc săn đuổi này cho đến sáng mai.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 122:7 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện cho hòa bình trong thành và thịnh vượng trong lâu đài.
  • Thi Thiên 122:8 - Vì gia đình và bè bạn tôi, tôi nguyện cầu: “Nguyện ngươi được an lạc.”
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Thi Thiên 131:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con không kiêu ngạo; mắt con không kiêu hãnh. Con không mơ việc cao xa, vượt quá tài sức mình.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Sáng Thế Ký 13:8 - Áp-ram bảo Lót: “Nên tránh chuyện xung khắc giữa bác với cháu, giữa bọn chăn chiên của bác và của cháu, vì chúng ta là ruột thịt.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
圣经
资源
计划
奉献