Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
126:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • 新标点和合本 - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我们满口喜笑、 满舌欢呼; 那时,列国中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我们满口喜笑、 满舌欢呼; 那时,列国中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 当代译本 - 我们笑声不止,欢呼歌唱。 列邦都说: “耶和华为他们成就了伟大的事。”
  • 圣经新译本 - 那时,我们满口喜笑, 满舌欢呼; 那时列国中有人说: “耶和华为他们行了大事。”
  • 中文标准译本 - 那时我们的口充满欢笑, 我们的舌头充满欢呼; 人们在列国中说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 现代标点和合本 - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本(拼音版) - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • New International Version - Our mouths were filled with laughter, our tongues with songs of joy. Then it was said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New International Reader's Version - Our mouths were filled with laughter. Our tongues sang with joy. Then the people of other nations said, “The Lord has done great things for them.”
  • English Standard Version - Then our mouth was filled with laughter, and our tongue with shouts of joy; then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New Living Translation - We were filled with laughter, and we sang for joy. And the other nations said, “What amazing things the Lord has done for them.”
  • Christian Standard Bible - Our mouths were filled with laughter then, and our tongues with shouts of joy. Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New American Standard Bible - Then our mouth was filled with laughter And our tongue with joyful shouting; Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New King James Version - Then our mouth was filled with laughter, And our tongue with singing. Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • Amplified Bible - Then our mouth was filled with laughter And our tongue with joyful shouting; Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • American Standard Version - Then was our mouth filled with laughter, And our tongue with singing: Then said they among the nations, Jehovah hath done great things for them.
  • King James Version - Then was our mouth filled with laughter, and our tongue with singing: then said they among the heathen, The Lord hath done great things for them.
  • New English Translation - At that time we laughed loudly and shouted for joy. At that time the nations said, “The Lord has accomplished great things for these people.”
  • World English Bible - Then our mouth was filled with laughter, and our tongue with singing. Then they said among the nations, “Yahweh has done great things for them.”
  • 新標點和合本 - 我們滿口喜笑、 滿舌歡呼的時候, 外邦中就有人說: 耶和華為他們行了大事!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我們滿口喜笑、 滿舌歡呼; 那時,列國中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我們滿口喜笑、 滿舌歡呼; 那時,列國中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 當代譯本 - 我們笑聲不止,歡呼歌唱。 列邦都說: 「耶和華為他們成就了偉大的事。」
  • 聖經新譯本 - 那時,我們滿口喜笑, 滿舌歡呼; 那時列國中有人說: “耶和華為他們行了大事。”
  • 呂振中譯本 - 那時我們滿口喜笑,滿舌歡呼; 那時列國中就有人說: 『永恆主為他們行了大事了。』
  • 中文標準譯本 - 那時我們的口充滿歡笑, 我們的舌頭充滿歡呼; 人們在列國中說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 現代標點和合本 - 我們滿口喜笑、 滿舌歡呼的時候, 外邦中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 文理和合譯本 - 口充喜笑、舌滿歡呼、列邦人曰、耶和華為之行大事兮、
  • 文理委辦譯本 - 我甚懽然、咥其笑兮、謳歌不息、異邦中人曰、耶和華大施厥祐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕滿口歡笑、滿舌歌唱、斯時列邦人曰、主為此民施行大事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心中饒甘味。舌端宣歡意。我主施聖蹟。列邦亦驚異。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra boca se llenó de risas; nuestra lengua, de canciones jubilosas. Hasta los otros pueblos decían: «El Señor ha hecho grandes cosas por ellos».
  • 현대인의 성경 - 그때 우리는 너무 기뻐서 웃고 즐거운 노래를 불렀으며 다른 나라들은 우리에 대하여 “여호와께서 그들을 위해 큰 일을 행하셨다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Напрасно вы встаете рано и сидите допоздна, тяжелым трудом добывая себе еду, потому что возлюбленному Своему посылает Он сон .
  • Восточный перевод - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors nous ne cessions de rire et de pousser des cris de joie. Alors on disait chez les autres peuples : « Oh, l’Eternel a fait pour eux ╵de grandes choses ! »
  • リビングバイブル - 笑いが込み上げ、ひとりでに歌ったものです。 他国の人々も言いました。 「主は彼らのために、驚くべきことをなさった。」
  • Nova Versão Internacional - Então a nossa boca encheu-se de riso e a nossa língua de cantos de alegria. Até nas outras nações se dizia: “O Senhor fez coisas grandiosas por este povo”.
  • Hoffnung für alle - Wir lachten aus vollem Hals und jubelten laut vor Freude. Auch die anderen Völker mussten zugeben: »Was der Herr für sie getan hat, ist groß und gewaltig!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเราหัวเราะร่า ลิ้นของเราขับขานบทเพลงแห่งความยินดี และประชาชาติทั้งหลายพูดกันว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำการยิ่งใหญ่เพื่อพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แล้ว​ปาก​ของ​เรา​กลับ​ได้​หัวเราะ ขณะ​ที่​ลิ้น​ของ​เรา​ตะโกน​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี เป็น​ที่​พูด​กัน​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​อัน​ใหญ่​ยิ่ง​ให้​แก่​พวก​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Nê-hê-mi 6:16 - Khi nghe tin này kẻ thù chúng tôi và những dân tộc láng giềng đều chán nản, hổ thẹn, vì biết rằng công tác này hoàn tất được là nhờ Đức Chúa Trời của chúng tôi giúp đỡ.
  • Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Gióp 8:21 - Chúa sẽ cho miệng anh đầy tiếng cười và môi anh tuôn tràn suối reo vui.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • 新标点和合本 - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,我们满口喜笑、 满舌欢呼; 那时,列国中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,我们满口喜笑、 满舌欢呼; 那时,列国中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 当代译本 - 我们笑声不止,欢呼歌唱。 列邦都说: “耶和华为他们成就了伟大的事。”
  • 圣经新译本 - 那时,我们满口喜笑, 满舌欢呼; 那时列国中有人说: “耶和华为他们行了大事。”
  • 中文标准译本 - 那时我们的口充满欢笑, 我们的舌头充满欢呼; 人们在列国中说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 现代标点和合本 - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • 和合本(拼音版) - 我们满口喜笑、 满舌欢呼的时候, 外邦中就有人说: “耶和华为他们行了大事!”
  • New International Version - Our mouths were filled with laughter, our tongues with songs of joy. Then it was said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New International Reader's Version - Our mouths were filled with laughter. Our tongues sang with joy. Then the people of other nations said, “The Lord has done great things for them.”
  • English Standard Version - Then our mouth was filled with laughter, and our tongue with shouts of joy; then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New Living Translation - We were filled with laughter, and we sang for joy. And the other nations said, “What amazing things the Lord has done for them.”
  • Christian Standard Bible - Our mouths were filled with laughter then, and our tongues with shouts of joy. Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New American Standard Bible - Then our mouth was filled with laughter And our tongue with joyful shouting; Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • New King James Version - Then our mouth was filled with laughter, And our tongue with singing. Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • Amplified Bible - Then our mouth was filled with laughter And our tongue with joyful shouting; Then they said among the nations, “The Lord has done great things for them.”
  • American Standard Version - Then was our mouth filled with laughter, And our tongue with singing: Then said they among the nations, Jehovah hath done great things for them.
  • King James Version - Then was our mouth filled with laughter, and our tongue with singing: then said they among the heathen, The Lord hath done great things for them.
  • New English Translation - At that time we laughed loudly and shouted for joy. At that time the nations said, “The Lord has accomplished great things for these people.”
  • World English Bible - Then our mouth was filled with laughter, and our tongue with singing. Then they said among the nations, “Yahweh has done great things for them.”
  • 新標點和合本 - 我們滿口喜笑、 滿舌歡呼的時候, 外邦中就有人說: 耶和華為他們行了大事!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,我們滿口喜笑、 滿舌歡呼; 那時,列國中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,我們滿口喜笑、 滿舌歡呼; 那時,列國中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 當代譯本 - 我們笑聲不止,歡呼歌唱。 列邦都說: 「耶和華為他們成就了偉大的事。」
  • 聖經新譯本 - 那時,我們滿口喜笑, 滿舌歡呼; 那時列國中有人說: “耶和華為他們行了大事。”
  • 呂振中譯本 - 那時我們滿口喜笑,滿舌歡呼; 那時列國中就有人說: 『永恆主為他們行了大事了。』
  • 中文標準譯本 - 那時我們的口充滿歡笑, 我們的舌頭充滿歡呼; 人們在列國中說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 現代標點和合本 - 我們滿口喜笑、 滿舌歡呼的時候, 外邦中就有人說: 「耶和華為他們行了大事!」
  • 文理和合譯本 - 口充喜笑、舌滿歡呼、列邦人曰、耶和華為之行大事兮、
  • 文理委辦譯本 - 我甚懽然、咥其笑兮、謳歌不息、異邦中人曰、耶和華大施厥祐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕滿口歡笑、滿舌歌唱、斯時列邦人曰、主為此民施行大事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 心中饒甘味。舌端宣歡意。我主施聖蹟。列邦亦驚異。
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra boca se llenó de risas; nuestra lengua, de canciones jubilosas. Hasta los otros pueblos decían: «El Señor ha hecho grandes cosas por ellos».
  • 현대인의 성경 - 그때 우리는 너무 기뻐서 웃고 즐거운 노래를 불렀으며 다른 나라들은 우리에 대하여 “여호와께서 그들을 위해 큰 일을 행하셨다” 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Напрасно вы встаете рано и сидите допоздна, тяжелым трудом добывая себе еду, потому что возлюбленному Своему посылает Он сон .
  • Восточный перевод - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напрасно вы встаёте рано и сидите допоздна, тяжёлым трудом добывая себе еду, тогда как тем, кого любит, Он посылает сон .
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors nous ne cessions de rire et de pousser des cris de joie. Alors on disait chez les autres peuples : « Oh, l’Eternel a fait pour eux ╵de grandes choses ! »
  • リビングバイブル - 笑いが込み上げ、ひとりでに歌ったものです。 他国の人々も言いました。 「主は彼らのために、驚くべきことをなさった。」
  • Nova Versão Internacional - Então a nossa boca encheu-se de riso e a nossa língua de cantos de alegria. Até nas outras nações se dizia: “O Senhor fez coisas grandiosas por este povo”.
  • Hoffnung für alle - Wir lachten aus vollem Hals und jubelten laut vor Freude. Auch die anderen Völker mussten zugeben: »Was der Herr für sie getan hat, ist groß und gewaltig!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเราหัวเราะร่า ลิ้นของเราขับขานบทเพลงแห่งความยินดี และประชาชาติทั้งหลายพูดกันว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำการยิ่งใหญ่เพื่อพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​แล้ว​ปาก​ของ​เรา​กลับ​ได้​หัวเราะ ขณะ​ที่​ลิ้น​ของ​เรา​ตะโกน​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี เป็น​ที่​พูด​กัน​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​การ​อัน​ใหญ่​ยิ่ง​ให้​แก่​พวก​เขา”
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Y-sai 49:11 - Ta sẽ san bằng các núi cao để làm đường cho họ. Những đường cái sẽ được mọc trên các thung lũng
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Thi Thiên 14:7 - Ôi ước gì sự cứu rỗi cho Ít-ra-ên sẽ từ Si-ôn đến. Khi Chúa khôi phục sự hưng thịnh của dân Ngài, con cháu Gia-cốp sẽ reo vui mừng rỡ.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Khải Huyền 11:16 - Hai mươi bốn trưởng lão ngồi trên ngai trước mặt Đức Chúa Trời, quỳ xuống thờ lạy Ngài.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • E-xơ-ra 3:11 - Họ hát đối đáp để tôn vinh, cảm tạ Chúa Hằng Hữu: “Chúa là thiện mỹ! Ngài thương yêu Ít-ra-ên đến muôn đời!” Rồi toàn dân đồng thanh reo lớn lên, tôn vinh Chúa Hằng Hữu vì nền móng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã đặt.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Nê-hê-mi 6:16 - Khi nghe tin này kẻ thù chúng tôi và những dân tộc láng giềng đều chán nản, hổ thẹn, vì biết rằng công tác này hoàn tất được là nhờ Đức Chúa Trời của chúng tôi giúp đỡ.
  • Thi Thiên 53:6 - Ai sẽ giải cứu cho Ít-ra-ên từ Núi Si-ôn? Khi Đức Chúa Trời khôi phục dân Ngài, Gia-cốp sẽ reo vui, và Ít-ra-ên sẽ mừng rỡ.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Rô-ma 11:15 - Nếu việc họ bị Đức Chúa Trời tạm thời loại bỏ giúp cho nhân loại được hòa thuận với Ngài, thì khi họ được Ngài tiếp nhận, hậu quả sẽ diệu kỳ chẳng khác gì người chết sống lại.
  • Gióp 8:21 - Chúa sẽ cho miệng anh đầy tiếng cười và môi anh tuôn tràn suối reo vui.
圣经
资源
计划
奉献