逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- 当代译本 - 我要因耶和华的拯救之恩举杯称颂祂的名。
- 圣经新译本 - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- 中文标准译本 - 我要举起救恩的杯, 呼求耶和华的名。
- 现代标点和合本 - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- 和合本(拼音版) - 我要举起救恩的杯, 称扬耶和华的名。
- New International Version - I will lift up the cup of salvation and call on the name of the Lord.
- New International Reader's Version - I will bring an offering of wine to the Lord and thank him for saving me. I will worship him.
- English Standard Version - I will lift up the cup of salvation and call on the name of the Lord,
- New Living Translation - I will lift up the cup of salvation and praise the Lord’s name for saving me.
- Christian Standard Bible - I will take the cup of salvation and call on the name of the Lord.
- New American Standard Bible - I will lift up the cup of salvation, And call upon the name of the Lord.
- New King James Version - I will take up the cup of salvation, And call upon the name of the Lord.
- Amplified Bible - I will lift up the cup of salvation And call on the name of the Lord.
- American Standard Version - I will take the cup of salvation, And call upon the name of Jehovah.
- King James Version - I will take the cup of salvation, and call upon the name of the Lord.
- New English Translation - I will celebrate my deliverance, and call on the name of the Lord.
- World English Bible - I will take the cup of salvation, and call on Yahweh’s name.
- 新標點和合本 - 我要舉起救恩的杯, 稱揚耶和華的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要舉起救恩的杯, 稱揚耶和華的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要舉起救恩的杯, 稱揚耶和華的名。
- 當代譯本 - 我要因耶和華的拯救之恩舉杯稱頌祂的名。
- 聖經新譯本 - 我要舉起救恩的杯, 稱揚耶和華的名。
- 呂振中譯本 - 我要舉起救恩之杯, 稱揚永恆主的名;
- 中文標準譯本 - 我要舉起救恩的杯, 呼求耶和華的名。
- 現代標點和合本 - 我要舉起救恩的杯, 稱揚耶和華的名。
- 文理和合譯本 - 必舉拯救之杯、稱揚耶和華名兮、
- 文理委辦譯本 - 我既蒙救、必獻酬恩之祭、捧爵而禱耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必恭敬舉杯、感謝救恩、禱告主名、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟願接恩杯。恆頌主名芳。
- Nueva Versión Internacional - ¡Tan solo brindando con la copa de salvación e invocando el nombre del Señor!
- 현대인의 성경 - 내가 구원의 잔을 들고 여호와의 이름을 부르며
- La Bible du Semeur 2015 - J’élèverai ╵la coupe du salut , et j’invoquerai l’Eternel,
- リビングバイブル - 感謝のしるしに、ぶどう酒を供え、 主の御名をほめたたえましょう。
- Nova Versão Internacional - Erguerei o cálice da salvação e invocarei o nome do Senhor.
- Hoffnung für alle - Beim Opfermahl will ich den Kelch zum Dank erheben und den Herrn preisen, der mich gerettet hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะชูถ้วยแห่งความรอด และร้องทูลออกพระนามพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะยกถ้วยแห่งความรอดพ้น และร้องเรียกพระนามของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 22:17 - Chúa lấy chén nước nho tạ ơn Đức Chúa Trời và phán: “Các con cầm chén này chia nhau uống đi.
- Lu-ca 22:18 - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 12:4 - Trong ngày tuyệt diệu ấy, các ngươi sẽ hát: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu! Ngợi khen Danh Ngài! Hãy nói với các nước những công việc Ngài đã làm. Hãy cho họ biết quyền năng của Ngài thế nào!
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
- Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
- Thi Thiên 80:18 - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
- Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.