Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
116:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 我因信,所以如此说话; “我受了极大的困苦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我信,尽管我说: “我受了极大的困苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我信,尽管我说: “我受了极大的困苦。”
  • 当代译本 - 我相信,所以才说: “我受尽了痛苦。”
  • 圣经新译本 - 我虽然说:“我受了极大的痛苦”, 但我仍然相信。
  • 中文标准译本 - 尽管我曾说: “我受了极大的苦待”, 尽管我曾在慌乱中说: “所有的人都是说谎的”, 但我仍然相信。
  • 现代标点和合本 - 我因信,所以如此说话: “我受了极大的困苦。”
  • 和合本(拼音版) - 我因信,所以如此说话: “我受了极大的困苦。”
  • New International Version - I trusted in the Lord when I said, “I am greatly afflicted”;
  • New International Reader's Version - I trusted in the Lord even when I said to myself, “I am in great pain.”
  • English Standard Version - I believed, even when I spoke: “I am greatly afflicted”;
  • New Living Translation - I believed in you, so I said, “I am deeply troubled, Lord.”
  • Christian Standard Bible - I believed, even when I said, “I am severely oppressed.”
  • New American Standard Bible - I believed when I said, “I am greatly afflicted.”
  • New King James Version - I believed, therefore I spoke, “I am greatly afflicted.”
  • Amplified Bible - I believed [and clung to my God] when I said, “I am greatly afflicted.”
  • American Standard Version - I believe, for I will speak: I was greatly afflicted:
  • King James Version - I believed, therefore have I spoken: I was greatly afflicted:
  • New English Translation - I had faith when I said, “I am severely oppressed.”
  • World English Bible - I believed, therefore I said, “I was greatly afflicted.”
  • 新標點和合本 - 我因信,所以如此說話; 我受了極大的困苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我信,儘管我說: 「我受了極大的困苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我信,儘管我說: 「我受了極大的困苦。」
  • 當代譯本 - 我相信,所以才說: 「我受盡了痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 我雖然說:“我受了極大的痛苦”, 但我仍然相信。
  • 呂振中譯本 - 我雖說過:『我受了極大苦難』, 我仍繼續相信;
  • 中文標準譯本 - 儘管我曾說: 「我受了極大的苦待」, 儘管我曾在慌亂中說: 「所有的人都是說謊的」, 但我仍然相信。
  • 現代標點和合本 - 我因信,所以如此說話: 「我受了極大的困苦。」
  • 文理和合譯本 - 我因信而言此、我遭大難兮、
  • 文理委辦譯本 - 我信而言也、我甚迫切兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖云極受苦難、我仍然信賴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔在患難中。自言陷絕境。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque digo: «Me encuentro muy afligido», sigo creyendo en Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 믿었으므로 말하였다. “나는 큰 고통을 당하고 있다.”
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’ai gardé confiance ╵même quand je disais  : « Je suis trop malheureux ! »
  • リビングバイブル - 私は失意に沈んでいたころ、 「人々は私に良くなると言ってくれるが、 それはうそだ」と思い悩んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Eu cri, ainda que tenha dito: Estou muito aflito.
  • Hoffnung für alle - Ich vertraute auf Gott, darum sagte ich ihm: »Ich weiß nicht mehr aus noch ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายังเชื่อ แม้ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าทุกข์ระทมยิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เชื่อ แม้​เวลา​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ว่า “ข้าพเจ้า​กำลัง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​อยู่”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • Châm Ngôn 21:28 - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vững tin nơi Ngài, nên nói: “Con đau khổ vô ngần, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 我因信,所以如此说话; “我受了极大的困苦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我信,尽管我说: “我受了极大的困苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我信,尽管我说: “我受了极大的困苦。”
  • 当代译本 - 我相信,所以才说: “我受尽了痛苦。”
  • 圣经新译本 - 我虽然说:“我受了极大的痛苦”, 但我仍然相信。
  • 中文标准译本 - 尽管我曾说: “我受了极大的苦待”, 尽管我曾在慌乱中说: “所有的人都是说谎的”, 但我仍然相信。
  • 现代标点和合本 - 我因信,所以如此说话: “我受了极大的困苦。”
  • 和合本(拼音版) - 我因信,所以如此说话: “我受了极大的困苦。”
  • New International Version - I trusted in the Lord when I said, “I am greatly afflicted”;
  • New International Reader's Version - I trusted in the Lord even when I said to myself, “I am in great pain.”
  • English Standard Version - I believed, even when I spoke: “I am greatly afflicted”;
  • New Living Translation - I believed in you, so I said, “I am deeply troubled, Lord.”
  • Christian Standard Bible - I believed, even when I said, “I am severely oppressed.”
  • New American Standard Bible - I believed when I said, “I am greatly afflicted.”
  • New King James Version - I believed, therefore I spoke, “I am greatly afflicted.”
  • Amplified Bible - I believed [and clung to my God] when I said, “I am greatly afflicted.”
  • American Standard Version - I believe, for I will speak: I was greatly afflicted:
  • King James Version - I believed, therefore have I spoken: I was greatly afflicted:
  • New English Translation - I had faith when I said, “I am severely oppressed.”
  • World English Bible - I believed, therefore I said, “I was greatly afflicted.”
  • 新標點和合本 - 我因信,所以如此說話; 我受了極大的困苦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我信,儘管我說: 「我受了極大的困苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我信,儘管我說: 「我受了極大的困苦。」
  • 當代譯本 - 我相信,所以才說: 「我受盡了痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 我雖然說:“我受了極大的痛苦”, 但我仍然相信。
  • 呂振中譯本 - 我雖說過:『我受了極大苦難』, 我仍繼續相信;
  • 中文標準譯本 - 儘管我曾說: 「我受了極大的苦待」, 儘管我曾在慌亂中說: 「所有的人都是說謊的」, 但我仍然相信。
  • 現代標點和合本 - 我因信,所以如此說話: 「我受了極大的困苦。」
  • 文理和合譯本 - 我因信而言此、我遭大難兮、
  • 文理委辦譯本 - 我信而言也、我甚迫切兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖云極受苦難、我仍然信賴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔在患難中。自言陷絕境。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque digo: «Me encuentro muy afligido», sigo creyendo en Dios.
  • 현대인의 성경 - 내가 믿었으므로 말하였다. “나는 큰 고통을 당하고 있다.”
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’ai gardé confiance ╵même quand je disais  : « Je suis trop malheureux ! »
  • リビングバイブル - 私は失意に沈んでいたころ、 「人々は私に良くなると言ってくれるが、 それはうそだ」と思い悩んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Eu cri, ainda que tenha dito: Estou muito aflito.
  • Hoffnung für alle - Ich vertraute auf Gott, darum sagte ich ihm: »Ich weiß nicht mehr aus noch ein!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายังเชื่อ แม้ข้าพเจ้ากล่าวว่า “ข้าพเจ้าทุกข์ระทมยิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เชื่อ แม้​เวลา​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ว่า “ข้าพเจ้า​กำลัง​ทน​ทุกข์​ทรมาน​อยู่”
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • Châm Ngôn 21:28 - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
圣经
资源
计划
奉献