逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- 新标点和合本 - 他施舍钱财,周济贫穷; 他的仁义存到永远。 他的角必被高举,大有荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他施舍,周济贫穷, 他的义行存到永远, 他的角必被高举,大有荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 他施舍,周济贫穷, 他的义行存到永远, 他的角必被高举,大有荣耀。
- 当代译本 - 他慷慨施舍,周济穷人; 他的公义永远长存; 他的角被高举,得享尊荣。
- 圣经新译本 - 他广施钱财,周济穷人; 他的仁义存到永远; 他的角必被高举,大有荣耀。
- 中文标准译本 - 他施舍、给予贫穷人, 他的公义将存留到永远, 他的角将在荣耀中被高举。
- 现代标点和合本 - 他施舍钱财,周济贫穷, 他的仁义存到永远。 他的角必被高举,大有荣耀。
- 和合本(拼音版) - 他施舍钱财,周济贫穷。 他的仁义存到永远。 他的角必被高举,大有荣耀。
- New International Version - They have freely scattered their gifts to the poor, their righteousness endures forever; their horn will be lifted high in honor.
- New International Reader's Version - They have spread their gifts around to poor people. Their good works continue forever. They will be powerful and honored.
- English Standard Version - He has distributed freely; he has given to the poor; his righteousness endures forever; his horn is exalted in honor.
- New Living Translation - They share freely and give generously to those in need. Their good deeds will be remembered forever. They will have influence and honor.
- Christian Standard Bible - He distributes freely to the poor; his righteousness endures forever. His horn will be exalted in honor.
- New American Standard Bible - He has given freely to the poor, His righteousness endures forever; His horn will be exalted in honor.
- New King James Version - He has dispersed abroad, He has given to the poor; His righteousness endures forever; His horn will be exalted with honor.
- Amplified Bible - He has given freely to the poor; His righteousness endures forever; His horn will be exalted in honor.
- American Standard Version - He hath dispersed, he hath given to the needy; His righteousness endureth for ever: His horn shall be exalted with honor.
- King James Version - He hath dispersed, he hath given to the poor; his righteousness endureth for ever; his horn shall be exalted with honour.
- New English Translation - He generously gives to the needy; his integrity endures. He will be vindicated and honored.
- World English Bible - He has dispersed, he has given to the poor. His righteousness endures forever. His horn will be exalted with honor.
- 新標點和合本 - 他施捨錢財,賙濟貧窮; 他的仁義存到永遠。 他的角必被高舉,大有榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他施捨,賙濟貧窮, 他的義行存到永遠, 他的角必被高舉,大有榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他施捨,賙濟貧窮, 他的義行存到永遠, 他的角必被高舉,大有榮耀。
- 當代譯本 - 他慷慨施捨,賙濟窮人; 他的公義永遠長存; 他的角被高舉,得享尊榮。
- 聖經新譯本 - 他廣施錢財,賙濟窮人; 他的仁義存到永遠; 他的角必被高舉,大有榮耀。
- 呂振中譯本 - 他布施、他給予貧窮; 他的仁義存立到永遠; 他的角光榮地高舉。
- 中文標準譯本 - 他施捨、給予貧窮人, 他的公義將存留到永遠, 他的角將在榮耀中被高舉。
- 現代標點和合本 - 他施捨錢財,賙濟貧窮, 他的仁義存到永遠。 他的角必被高舉,大有榮耀。
- 文理和合譯本 - 彼散財、彼濟貧、其義永存、其角以榮高舉兮、
- 文理委辦譯本 - 彼散財兮、彼濟貧兮、其義永存、其角崢嶸兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 施捨錢財、賙濟貧乏、永稱為義、安享尊榮、昂首自得、 昂首自得原文作其角得舉
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 平生疏財。積德累累。宜其挺秀。鬱鬱其穗。
- Nueva Versión Internacional - Reparte sus bienes entre los pobres; Tsade su justicia permanece para siempre; Qof su poder será gloriosamente exaltado. Resh
- 현대인의 성경 - 그가 가난한 사람들을 후하게 구제해 주었으니 그의 의로운 행위가 영원히 남을 것이며 그는 유력하고 존경받는 사람이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Бесплодную женщину вселяет в дом счастливой матерью. Аллилуйя!
- Восточный перевод - Бесплодную женщину делает счастливой матерью в её доме. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бесплодную женщину делает счастливой матерью в её доме. Славьте Вечного!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бесплодную женщину делает счастливой матерью в её доме. Славьте Вечного!
- La Bible du Semeur 2015 - Il donne aux pauvres ╵avec largesse, et sa conduite juste ╵sera pour toujours prise en compte . Il peut garder la tête haute ╵et il est honoré.
- リビングバイブル - 彼は物惜しみしたりせず、 貧しい人に気前よく与えます。 その善行は、いつまでも忘れられず、 人々の尊敬を集めます。
- Nova Versão Internacional - Reparte generosamente com os pobres; a sua justiça dura para sempre; seu poder será exaltado em honra.
- Hoffnung für alle - Großzügig schenkt er den Bedürftigen, was sie brauchen; auf seine Barmherzigkeit kann man immer zählen. Darum kommt er zu Ansehen und Macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้แจกจ่ายให้คนยากจน ความชอบธรรมของพวกเขาดำรงอยู่นิรันดร์ พวกเขาจะยิ่งใหญ่และมีเกียรติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเอื้อเฟื้อแก่ผู้ยากไร้ ความชอบธรรมของเขาคงอยู่เป็นนิตย์ พละกำลังของเขาย่อมได้รับเกียรติยกย่องเชิดชู
交叉引用
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
- Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
- Thi Thiên 112:3 - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
- Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
- Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- 1 Sa-mu-ên 2:1 - An-ne cầu nguyện: “Lòng con tràn ngập niềm vui trong Chúa Hằng Hữu! Chúa Hằng Hữu ban năng lực mạnh mẽ cho con! Bây giờ con có thể đối đáp kẻ nghịch; vì Ngài cứu giúp nên lòng con hớn hở.
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Lu-ca 16:9 - Ta khuyên các con phải biết dùng của cải trần gian kết bạn, để khi tiền của hết, các con được tiếp vào nhà đời đời.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- Giăng 13:29 - Giu-đa làm thủ quỹ, nên có người tưởng Chúa Giê-xu bảo Giu-đa đi mua sắm cho lễ Vượt Qua, hoặc đi cứu trợ người nghèo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
- Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
- Lu-ca 14:12 - Chúa quay sang chủ tiệc: “Khi đãi tiệc, đừng mời bạn hữu, anh chị em, bà con, hay láng giềng giàu có, vì họ sẽ mời ngươi để đáp lễ.
- Lu-ca 14:13 - Trái lại, nên mời người nghèo khổ, tàn tật, đui què.
- Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
- Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
- Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
- Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 75:10 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ bẻ gãy các sừng của người ác, nhưng sừng của người công chính sẽ được tôn cao.”