逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
- 新标点和合本 - 恶人看见便恼恨,必咬牙而消化; 恶人的心愿要归灭绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人看见就愤怒,必咬牙而消亡, 恶人的心愿要归于幻灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人看见就愤怒,必咬牙而消亡, 恶人的心愿要归于幻灭。
- 当代译本 - 恶人见状恼怒不已, 他咬牙切齿地死去。 恶人的盼望必破灭。
- 圣经新译本 - 恶人看见就恼怒, 他必咬牙切齿,身心耗损; 恶人的心愿必幻灭。
- 中文标准译本 - 恶人看见就恼怒, 他们咬牙切齿终必消逝; 他们的愿望也要消亡。
- 现代标点和合本 - 恶人看见便恼恨,必咬牙而消化, 恶人的心愿要归灭绝。
- 和合本(拼音版) - 恶人看见便恼恨,必咬牙而消化。 恶人的心愿要归灭绝。
- New International Version - The wicked will see and be vexed, they will gnash their teeth and waste away; the longings of the wicked will come to nothing.
- New International Reader's Version - Evil people will see it and be upset. They will grind their teeth and become weaker and weaker. What evil people long to do can’t succeed.
- English Standard Version - The wicked man sees it and is angry; he gnashes his teeth and melts away; the desire of the wicked will perish!
- New Living Translation - The wicked will see this and be infuriated. They will grind their teeth in anger; they will slink away, their hopes thwarted.
- Christian Standard Bible - The wicked one will see it and be angry; he will gnash his teeth in despair. The desire of the wicked leads to ruin.
- New American Standard Bible - The wicked will see it and be vexed, He will gnash his teeth and melt away; The desire of the wicked will perish.
- New King James Version - The wicked will see it and be grieved; He will gnash his teeth and melt away; The desire of the wicked shall perish.
- Amplified Bible - The wicked will see it and be angered, He will gnash his teeth and melt away [in despair and death]; The desire of the wicked will perish and come to nothing.
- American Standard Version - The wicked shall see it, and be grieved; He shall gnash with his teeth, and melt away: The desire of the wicked shall perish.
- King James Version - The wicked shall see it, and be grieved; he shall gnash with his teeth, and melt away: the desire of the wicked shall perish.
- New English Translation - When the wicked see this, they will worry; they will grind their teeth in frustration and melt away; the desire of the wicked will perish.
- World English Bible - The wicked will see it, and be grieved. He shall gnash with his teeth, and melt away. The desire of the wicked will perish.
- 新標點和合本 - 惡人看見便惱恨,必咬牙而消化; 惡人的心願要歸滅絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人看見就憤怒,必咬牙而消亡, 惡人的心願要歸於幻滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人看見就憤怒,必咬牙而消亡, 惡人的心願要歸於幻滅。
- 當代譯本 - 惡人見狀惱怒不已, 他咬牙切齒地死去。 惡人的盼望必破滅。
- 聖經新譯本 - 惡人看見就惱怒, 他必咬牙切齒,身心耗損; 惡人的心願必幻滅。
- 呂振中譯本 - 惡人看見便惱恨; 他必咬牙切齒,而身歸熔化; 惡人的心願終於滅沒。
- 中文標準譯本 - 惡人看見就惱怒, 他們咬牙切齒終必消逝; 他們的願望也要消亡。
- 現代標點和合本 - 惡人看見便惱恨,必咬牙而消化, 惡人的心願要歸滅絕。
- 文理和合譯本 - 惡者見之而恚恨、切齒而消亡、惡黨所欲、必歸烏有兮、
- 文理委辦譯本 - 惡者見此而憂、銜憾切齒、淪胥以亡、所欲不遂兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人見之、即生瞋怒、切齒消亡、惡人所欲、永不能得、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不肖覩之。怒目切齒。切齒何為。胡不遄死。身敗名裂。何苦出此。
- Nueva Versión Internacional - El malvado verá esto, y se irritará; Shin rechinando los dientes se irá desvaneciendo. Tav ¡La ambición de los impíos será destruida!
- 현대인의 성경 - 악인은 이것을 보고 분노하며 이를 갈면서 소멸될 것이니 악인의 희망은 좌절되리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Le méchant le constate ╵et s’en irrite, grince des dents ╵et se démoralise. Le désir des méchants ╵n’aboutira à rien.
- リビングバイブル - これを見たひねくれ者は、怒りに震えますが、 歯ぎしりしながら、逃げ出すしかありません。 望みが消え去ったからです。
- Nova Versão Internacional - O ímpio o vê e fica irado, range os dentes e definha. O desejo dos ímpios se frustrará.
- Hoffnung für alle - Alle, die Gott missachten, sehen es und ärgern sich, sie knirschen mit den Zähnen und vergehen vor Wut. Denn was sie sich erträumt haben, zerrinnt in nichts.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วร้ายจะเห็นและหัวเสีย พวกเขาจะขบเขี้ยวเคี้ยวฟันและย่อยยับไป ความปรารถนาของคนชั่วร้ายจะสูญเปล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนชั่วจะโกรธเมื่อได้เห็น เขาขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน แล้วก็ต้องแพ้พ่ายถอยกลับไป ความหวังของคนชั่วจะสูญเปล่า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Ê-xơ-tê 6:11 - Vậy Ha-man lấy vương bào mặc cho Mạc-đô-chê, dắt ngựa vua cho Mạc-đô-chê lên cỡi, rồi chính người dẫn đi khắp các đường phố, hô lớn: “Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh.”
- Ê-xơ-tê 6:12 - Sau đó, Mạc-đô-chê trở lại cổng hoàng cung; còn Ha-man vội vàng quay về nhà, âu sầu nhục nhã vô cùng.
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
- Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
- Châm Ngôn 10:28 - Ước vọng tin kính, niềm vui lớn, hoài bão ác nhân sớm tàn phai.
- Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
- Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Thi Thiên 58:7 - Xin cho họ tan ra như nước chảy. Xin khiến vũ khí của họ vô dụng trong tay mình.
- Thi Thiên 58:8 - Như con sên rỉ nước tan dần, như thai sinh non, không thấy ánh dương.
- Châm Ngôn 11:7 - Người ác chết, mộng ước nó suy tàn, hy vọng người gian cũng tiêu tan.