逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
- 新标点和合本 - 他行了奇事,使人记念; 耶和华有恩惠,有怜悯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行了奇事,使人记念; 耶和华有恩惠,有怜悯。
- 和合本2010(神版-简体) - 他行了奇事,使人记念; 耶和华有恩惠,有怜悯。
- 当代译本 - 祂使人铭记祂奇妙的作为。 耶和华有恩典、好怜悯。
- 圣经新译本 - 他使人记念他所行的奇事; 耶和华有恩典,有怜悯。
- 中文标准译本 - 他使人记念他的奇妙之事; 耶和华有恩惠、有怜悯。
- 现代标点和合本 - 他行了奇事,使人记念, 耶和华有恩惠,有怜悯。
- 和合本(拼音版) - 他行了奇事,使人记念。 耶和华有恩惠,有怜悯。
- New International Version - He has caused his wonders to be remembered; the Lord is gracious and compassionate.
- New International Reader's Version - The Lord causes his wonders to be remembered. He is kind and tender.
- English Standard Version - He has caused his wondrous works to be remembered; the Lord is gracious and merciful.
- New Living Translation - He causes us to remember his wonderful works. How gracious and merciful is our Lord!
- Christian Standard Bible - He has caused his wondrous works to be remembered. The Lord is gracious and compassionate.
- New American Standard Bible - He has caused His wonders to be remembered; The Lord is gracious and compassionate.
- New King James Version - He has made His wonderful works to be remembered; The Lord is gracious and full of compassion.
- Amplified Bible - He has made His wonderful acts to be remembered; The Lord is gracious and merciful and full of loving compassion.
- American Standard Version - He hath made his wonderful works to be remembered: Jehovah is gracious and merciful.
- King James Version - He hath made his wonderful works to be remembered: the Lord is gracious and full of compassion.
- New English Translation - He does amazing things that will be remembered; the Lord is merciful and compassionate.
- World English Bible - He has caused his wonderful works to be remembered. Yahweh is gracious and merciful.
- 新標點和合本 - 他行了奇事,使人記念; 耶和華有恩惠,有憐憫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行了奇事,使人記念; 耶和華有恩惠,有憐憫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行了奇事,使人記念; 耶和華有恩惠,有憐憫。
- 當代譯本 - 祂使人銘記祂奇妙的作為。 耶和華有恩典、好憐憫。
- 聖經新譯本 - 他使人記念他所行的奇事; 耶和華有恩典,有憐憫。
- 呂振中譯本 - 他使他 行 的奇事被記念。 永恆主有恩惠,有憐憫;
- 中文標準譯本 - 他使人記念他的奇妙之事; 耶和華有恩惠、有憐憫。
- 現代標點和合本 - 他行了奇事,使人記念, 耶和華有恩惠,有憐憫。
- 文理和合譯本 - 所行奇異、俾人憶之、耶和華乃仁慈矜憫兮、
- 文理委辦譯本 - 所施異跡、可記憶之、耶和華矜憫為懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主行奇事、令人記憶、主施恩惠、發憐憫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖蹟堪永懷。聖心乃慈淵。
- Nueva Versión Internacional - Ha hecho memorables sus maravillas. Jet ¡El Señor es clemente y compasivo! Tet
- 현대인의 성경 - 그는 자기가 행한 놀라운 일을 사람들이 기억하도록 하셨으니 여호와는 은혜스럽고 자비로운 분이시다.
- Новый Русский Перевод - Для честных восходит свет во тьме, он милостив, милосерден и праведен .
- Восточный перевод - Для честных даже во тьме восходит свет, для тех, кто милостив, милосерден и праведен .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для честных даже во тьме восходит свет, для тех, кто милостив, милосерден и праведен .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для честных даже во тьме восходит свет, для тех, кто милостив, милосерден и праведен .
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait qu’on se souvienne ╵de ses prodiges. L’Eternel est compatissant, ╵et il fait grâce .
- リビングバイブル - だれが、主のあわれみと恵みを簡単に忘れるでしょう。
- Nova Versão Internacional - Ele fez proclamar as suas maravilhas; o Senhor é misericordioso e compassivo.
- Hoffnung für alle - Er selbst hat alles dafür getan, dass seine Wunder nicht in Vergessenheit geraten. Gnädig und barmherzig ist der Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้การอัศจรรย์ของพระองค์เป็นที่จดจำไม่รู้ลืม องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเปี่ยมด้วยพระคุณและทรงเอ็นดูสงสาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้สิ่งมหัศจรรย์ของพระองค์เป็นที่กล่าวถึง พระผู้เป็นเจ้ามีพระคุณและเมตตายิ่งนัก
交叉引用
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:20 - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:24 - Khi Môi-se chép xong hết các luật lệ vào một cuốn sách,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:30 - Sau đó, Môi-se lặp lại từ đầu đến cuối bài ca này cho toàn dân Ít-ra-ên nghe:
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
- Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
- Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
- Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
- Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
- Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.