逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- 新标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他;
- 和合本2010(神版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他;
- 当代译本 - 他们要称谢耶和华的慈爱, 称谢祂为世人所行的奇事。
- 圣经新译本 - 愿人因耶和华的慈爱, 和他向世人 所行的奇事称谢他。
- 中文标准译本 - 愿他们因耶和华的慈爱, 以及他向世人显明的奇妙作为称谢他!
- 现代标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他!
- 和合本(拼音版) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事,都称赞他;
- New International Version - Let them give thanks to the Lord for his unfailing love and his wonderful deeds for mankind,
- New International Reader's Version - Let them give thanks to the Lord for his faithful love. Let them give thanks for the wonderful things he does for people.
- English Standard Version - Let them thank the Lord for his steadfast love, for his wondrous works to the children of man!
- New Living Translation - Let them praise the Lord for his great love and for the wonderful things he has done for them.
- Christian Standard Bible - Let them give thanks to the Lord for his faithful love and his wondrous works for all humanity.
- New American Standard Bible - They shall give thanks to the Lord for His mercy, And for His wonders to the sons of mankind!
- New King James Version - Oh, that men would give thanks to the Lord for His goodness, And for His wonderful works to the children of men!
- Amplified Bible - Let them give thanks to the Lord for His lovingkindness, And for His wonderful acts to the children of men!
- American Standard Version - Oh that men would praise Jehovah for his lovingkindness, And for his wonderful works to the children of men!
- King James Version - Oh that men would praise the Lord for his goodness, and for his wonderful works to the children of men!
- New English Translation - Let them give thanks to the Lord for his loyal love, and for the amazing things he has done for people!
- World English Bible - Let them praise Yahweh for his loving kindness, for his wonderful deeds to the children of men!
- 新標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他;
- 和合本2010(神版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他;
- 當代譯本 - 他們要稱謝耶和華的慈愛, 稱謝祂為世人所行的奇事。
- 聖經新譯本 - 願人因耶和華的慈愛, 和他向世人 所行的奇事稱謝他。
- 呂振中譯本 - 但願人因永恆主的堅愛而稱謝他; 因他向人類 所行 的奇事 而頌讚他 。
- 中文標準譯本 - 願他們因耶和華的慈愛, 以及他向世人顯明的奇妙作為稱謝他!
- 現代標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他!
- 文理和合譯本 - 願人稱謝耶和華、因其有慈惠、及為世人行奇事兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、著其經綸、普救人民、願人讚美之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此之人、當稱頌主之恩惠、將主之奇事、傳述於人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可不稱謝。大仁大能。
- Nueva Versión Internacional - ¡Que den gracias al Señor por su gran amor, por sus maravillas en favor de los hombres!
- 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 한결같은 사랑과 그가 행하신 놀라운 일에 대하여 그에게 감사해야 하리라.
- Новый Русский Перевод - Бог обещал в Своем святилище: «Я разделю, торжествуя, Шехем и долину Суккот размерю .
- Восточный перевод - Всевышний обещал в Своём святилище: «Я разделю, торжествуя, город Шехем и долину Суккот размерю для Своего народа .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах обещал в Своём святилище: «Я разделю, торжествуя, город Шехем и долину Суккот размерю для Своего народа .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний обещал в Своём святилище: «Я разделю, торжествуя, город Шахем и долину Суккот размерю для Своего народа .
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils louent donc l’Eternel ╵pour son amour, pour ses merveilles ╵en faveur des humains !
- リビングバイブル - 主が優しい心づかいを示し、 すばらしいことをしてくださったかを知って、 彼らが主を賛美しますように。
- Nova Versão Internacional - Que eles deem graças ao Senhor por seu amor leal e por suas maravilhas em favor dos homens,
- Hoffnung für alle - Sie sollen den Herrn preisen für seine Gnade und für seine Wunder, die er uns Menschen erleben lässt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับความรักมั่นคงของพระองค์ และสำหรับพระราชกิจมหัศจรรย์ของพระองค์ที่ทำเพื่อมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกเขาขอบคุณพระผู้เป็นเจ้าในความรักอันมั่นคงของพระองค์ ในสิ่งมหัศจรรย์ของพระองค์ที่มีต่อบรรดาบุตรของมนุษย์
交叉引用
- Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
- Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
- Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
- Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
- Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 34:3 - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
- Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
- Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.