逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đói và khát, họ gần như chết.
- 新标点和合本 - 又饥又渴, 心里发昏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又饥又渴, 心里发昏。
- 和合本2010(神版-简体) - 又饥又渴, 心里发昏。
- 当代译本 - 又饥又渴,精疲力竭。
- 圣经新译本 - 他们又饥又渴, 心灵疲弱。
- 中文标准译本 - 他们又饥又渴, 灵里虚弱。
- 现代标点和合本 - 又饥又渴, 心里发昏。
- 和合本(拼音版) - 又饥又渴, 心里发昏。
- New International Version - They were hungry and thirsty, and their lives ebbed away.
- New International Reader's Version - They were hungry and thirsty. Their lives were slipping away.
- English Standard Version - hungry and thirsty, their soul fainted within them.
- New Living Translation - Hungry and thirsty, they nearly died.
- Christian Standard Bible - They were hungry and thirsty; their spirits failed within them.
- New American Standard Bible - They were hungry and thirsty; Their souls felt weak within them.
- New King James Version - Hungry and thirsty, Their soul fainted in them.
- Amplified Bible - Hungry and thirsty, They fainted.
- American Standard Version - Hungry and thirsty, Their soul fainted in them.
- King James Version - Hungry and thirsty, their soul fainted in them.
- New English Translation - They were hungry and thirsty; they fainted from exhaustion.
- World English Bible - Hungry and thirsty, their soul fainted in them.
- 新標點和合本 - 又飢又渴, 心裏發昏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又飢又渴, 心裏發昏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 又飢又渴, 心裏發昏。
- 當代譯本 - 又饑又渴,精疲力竭。
- 聖經新譯本 - 他們又飢又渴, 心靈疲弱。
- 呂振中譯本 - 又饑又渴, 精神都發昏。
- 中文標準譯本 - 他們又飢又渴, 靈裡虛弱。
- 現代標點和合本 - 又飢又渴, 心裡發昏。
- 文理和合譯本 - 載饑載渴、其心昏憒兮、
- 文理委辦譯本 - 載饑載渴、其魂喪失兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又饑又渴、心甚疲憊、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 載飢載渴。欲歸無鄉。
- Nueva Versión Internacional - Hambrientos y sedientos, la vida se les iba consumiendo.
- 현대인의 성경 - 굶주리고 목말라 시들어 갈 때에
- Новый Русский Перевод - потому что милость Твоя превыше небес и верность Твоя достигает облаков.
- Восточный перевод - потому что милость Твоя превыше небес, и верность Твоя достигает облаков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что милость Твоя превыше небес, и верность Твоя достигает облаков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что милость Твоя превыше небес, и верность Твоя достигает облаков.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils étaient affamés, ils avaient soif, et ils étaient tout près de défaillir.
- リビングバイブル - 空腹をかかえ、のどはからからに渇き、 体力も衰え果てました。
- Nova Versão Internacional - Estavam famintos e sedentos; sua vida ia se esvaindo.
- Hoffnung für alle - Hunger und Durst raubten ihnen alle Kraft, sie waren der Verzweiflung nahe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทั้งหิวและกระหาย อ่อนแรงใจจะขาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งหิวและกระหาย ชีวิตจิตใจอ่อนระอา
交叉引用
- Y-sai 44:12 - Thợ rèn lấy một thỏi sắt nướng trên lửa, dùng búa đập và tạo hình dạng với cả sức lực mình. Việc này khiến người thợ rèn đói và mệt mỏi. Khát nước đến ngất xỉu.
- Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
- Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
- 1 Sa-mu-ên 30:11 - Các thuộc hạ bắt gặp một người Ai Cập ngoài đồng, liền dẫn đến cho Đa-vít.
- 1 Sa-mu-ên 30:12 - Họ cho người ấy một miếng bánh trái vả và hai chùm nho. Ăn xong, tinh thần người ấy tỉnh táo vì đã nhịn đói ba ngày ba đêm.
- Mác 8:2 - “Ta thương đoàn dân này đã ở với Ta ba ngày, thức ăn đã hết.
- Mác 8:3 - Nếu Ta để họ nhịn đói ra về, họ sẽ ngất xỉu dọc đường, vì nhiều người ở rất xa.”
- Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
- Thẩm Phán 15:19 - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.