逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
- 新标点和合本 - 他又赐福给他们,叫他们生养众多, 也不叫他们的牲畜减少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他赐福给他们,使他们生养众多, 也不叫他们的牲畜减少。
- 和合本2010(神版-简体) - 他赐福给他们,使他们生养众多, 也不叫他们的牲畜减少。
- 当代译本 - 祂赐福给他们, 使他们人丁兴旺, 牲口有增无减。
- 圣经新译本 - 他又赐福给他们, 使他们人口众多, 也没有使他们的牲畜减少。
- 中文标准译本 - 神祝福他们,他们就大大增多; 他也使他们的牲畜没有减少。
- 现代标点和合本 - 他又赐福给他们,叫他们生养众多, 也不叫他们的牲畜减少。
- 和合本(拼音版) - 他又赐福给他们,叫他们生养众多, 也不叫他们的牲畜减少。
- New International Version - he blessed them, and their numbers greatly increased, and he did not let their herds diminish.
- New International Reader's Version - He blessed the people, and they greatly increased their numbers. He kept their herds from getting smaller.
- English Standard Version - By his blessing they multiply greatly, and he does not let their livestock diminish.
- New Living Translation - How he blesses them! They raise large families there, and their herds of livestock increase.
- Christian Standard Bible - He blesses them, and they multiply greatly; he does not let their livestock decrease.
- New American Standard Bible - He also blesses them and they multiply greatly, And He does not let their cattle decrease.
- New King James Version - He also blesses them, and they multiply greatly; And He does not let their cattle decrease.
- Amplified Bible - Also He blesses them so that they multiply greatly, And He does not let [the number of] their cattle decrease.
- American Standard Version - He blesseth them also, so that they are multiplied greatly; And he suffereth not their cattle to decrease.
- King James Version - He blesseth them also, so that they are multiplied greatly; and suffereth not their cattle to decrease.
- New English Translation - He blessed them so that they became very numerous. He would not allow their cattle to decrease in number.
- World English Bible - He blesses them also, so that they are multiplied greatly. He doesn’t allow their livestock to decrease.
- 新標點和合本 - 他又賜福給他們,叫他們生養眾多, 也不叫他們的牲畜減少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他賜福給他們,使他們生養眾多, 也不叫他們的牲畜減少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他賜福給他們,使他們生養眾多, 也不叫他們的牲畜減少。
- 當代譯本 - 祂賜福給他們, 使他們人丁興旺, 牲口有增無減。
- 聖經新譯本 - 他又賜福給他們, 使他們人口眾多, 也沒有使他們的牲畜減少。
- 呂振中譯本 - 他又給他們祝福,使他們 生養 極多; 也叫他們的牲口不減少。
- 中文標準譯本 - 神祝福他們,他們就大大增多; 他也使他們的牲畜沒有減少。
- 現代標點和合本 - 他又賜福給他們,叫他們生養眾多, 也不叫他們的牲畜減少。
- 文理和合譯本 - 錫以福祉、俾其繁衍、不容牲畜鮮少兮、
- 文理委辦譯本 - 主錫純嘏、俾生齒繁衍、六畜眾多兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主降之福祉、使之人丁甚多、牲畜繁盛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 百穀既豐。六畜蕃殖。庶矣富矣。優游化域。
- Nueva Versión Internacional - Dios los bendijo y se multiplicaron, y no dejó que menguaran sus rebaños.
- 현대인의 성경 - 그는 자기 백성을 축복하셔서 크게 번성하게 하시고 그들의 가축이 줄지 않게 하셨다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il les bénit en sorte qu’ils se multiplient, et il ne laisse pas ╵décroître leur bétail.
- リビングバイブル - 主の祝福を受けて、大家族をかかえるようになり、 家畜も大いに増えます。
- Nova Versão Internacional - Ele os abençoa, e eles se multiplicam; e não deixa que os seus rebanhos diminuam.
- Hoffnung für alle - Gott segnet sie mit vielen Kindern und vergrößert ihre Viehherden immer mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงอวยพรและพวกเขาก็ทวีจำนวนขึ้น และพระองค์ไม่ได้ให้ฝูงสัตว์ของพวกเขาลดจำนวนลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยพระพรของพระองค์ เขาทั้งหลายจึงทวีจำนวนลูกหลานมากขึ้น และไม่ปล่อยให้ฝูงสัตว์ลดจำนวนลง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
- Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
- Xuất Ai Cập 12:38 - Cũng có nhiều người ngoại tộc cùng đi với họ. Họ dẫn theo vô số súc vật.
- Sáng Thế Ký 9:1 - Đức Chúa Trời ban phước cho Nô-ê và các con. Ngài phán: “Hãy sinh sản thêm nhiều cho đầy mặt đất.
- Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
- Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
- Xuất Ai Cập 9:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho súc vật của người bị bệnh dịch, ngựa, lừa, lạc đà, cùng các loài gia súc khác đều phải chết.
- Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
- Xuất Ai Cập 9:5 - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 9:6 - Đúng như lời Chúa Hằng Hữu, vừa sáng hôm sau, súc vật của người Ai Cập chết la liệt; nhưng súc vật của người Ít-ra-ên không hề hấn gì cả.
- Xuất Ai Cập 9:7 - Pha-ra-ôn sai người đi quan sát, xem thử có phải súc vật của người Ít-ra-ên đều an toàn cả không. Ngay cả khi biết rõ điều ấy là đúng, Pha-ra-ôn vẫn cứ cố chấp, không để cho người Ít-ra-ên đi.
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thành công trong mọi công việc, con cái đông đúc, thú vật đầy đàn, mùa màng sung mãn, vì Chúa Hằng Hữu vui lòng làm cho anh em, cũng như Ngài đã vui lòng làm cho các tổ tiên,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
- Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.