Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
  • 新标点和合本 - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干涸之地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干涸之地,
  • 当代译本 - 祂使江河变成荒漠, 水泉变成干地,
  • 圣经新译本 - 他使江河变为旷野, 使水泉变为干旱无水之地。
  • 中文标准译本 - 神使河流成为旷野, 水源成为干涸之地,
  • 现代标点和合本 - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • 和合本(拼音版) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • New International Version - He turned rivers into a desert, flowing springs into thirsty ground,
  • New International Reader's Version - He turned rivers into a desert. He turned flowing springs into thirsty ground.
  • English Standard Version - He turns rivers into a desert, springs of water into thirsty ground,
  • New Living Translation - He changes rivers into deserts, and springs of water into dry, thirsty land.
  • The Message - God turned rivers into wasteland, springs of water into sunbaked mud; Luscious orchards became alkali flats because of the evil of the people who lived there. Then he changed wasteland into fresh pools of water, arid earth into springs of water, Brought in the hungry and settled them there; they moved in—what a great place to live! They sowed the fields, they planted vineyards, they reaped a bountiful harvest. He blessed them and they prospered greatly; their herds of cattle never decreased. But abuse and evil and trouble declined as he heaped scorn on princes and sent them away. He gave the poor a safe place to live, treated their clans like well-cared-for sheep.
  • Christian Standard Bible - He turns rivers into desert, springs into thirsty ground,
  • New American Standard Bible - He turns rivers into a wilderness, And springs of water into a thirsty ground;
  • New King James Version - He turns rivers into a wilderness, And the watersprings into dry ground;
  • Amplified Bible - He turns rivers into a wilderness, And springs of water into a thirsty ground;
  • American Standard Version - He turneth rivers into a wilderness, And watersprings into a thirsty ground;
  • King James Version - He turneth rivers into a wilderness, and the watersprings into dry ground;
  • New English Translation - He turned streams into a desert, springs of water into arid land,
  • World English Bible - He turns rivers into a desert, water springs into a thirsty ground,
  • 新標點和合本 - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾渴之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾涸之地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾涸之地,
  • 當代譯本 - 祂使江河變成荒漠, 水泉變成乾地,
  • 聖經新譯本 - 他使江河變為曠野, 使水泉變為乾旱無水之地。
  • 呂振中譯本 - 他使江河變為曠野, 叫水源之處變為乾渴之地;
  • 中文標準譯本 - 神使河流成為曠野, 水源成為乾涸之地,
  • 現代標點和合本 - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾渴之地,
  • 文理和合譯本 - 彼變江河為曠野、源泉為燥土、
  • 文理委辦譯本 - 主因人民蹈於愆尤、使水區為沙漠、江河為槁壤、膏腴之土、成斥鹵之地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使江河之地、變為沙漠、泉源之處、變為旱地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑民怙惡。主心不悅。變川為沙。泉源枯竭。
  • Nueva Versión Internacional - Dios convirtió los ríos en desiertos, los manantiales en tierra seca,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 강을 말려 광야가 되게 하시고 흐르는 샘을 마른 땅이 되게 하시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut faire tarir les fleuves ╵et les transformer en désert, ou changer les sources d’eau en lieux secs ;
  • リビングバイブル - 主は川の水を干上がらせ、
  • Nova Versão Internacional - Ele transforma os rios em deserto e as fontes em terra seca,
  • Hoffnung für alle - Gott verwandelt wasserreiches Land in dürre Wüste, und wo vorher Quellen sprudelten, entstehen trostlose Steppen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปลี่ยนแม่น้ำให้กลายเป็นทะเลทราย ธารน้ำไหลกลายเป็นผืนดินแตกระแหง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​แม่น้ำ​กลาย​เป็น​ถิ่น​ทุรกันดาร แหล่ง​น้ำ​กลาย​เป็น​ดิน​ที่​แห้ง​แตก​ระแหง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
  • 新标点和合本 - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干涸之地,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干涸之地,
  • 当代译本 - 祂使江河变成荒漠, 水泉变成干地,
  • 圣经新译本 - 他使江河变为旷野, 使水泉变为干旱无水之地。
  • 中文标准译本 - 神使河流成为旷野, 水源成为干涸之地,
  • 现代标点和合本 - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • 和合本(拼音版) - 他使江河变为旷野, 叫水泉变为干渴之地,
  • New International Version - He turned rivers into a desert, flowing springs into thirsty ground,
  • New International Reader's Version - He turned rivers into a desert. He turned flowing springs into thirsty ground.
  • English Standard Version - He turns rivers into a desert, springs of water into thirsty ground,
  • New Living Translation - He changes rivers into deserts, and springs of water into dry, thirsty land.
  • The Message - God turned rivers into wasteland, springs of water into sunbaked mud; Luscious orchards became alkali flats because of the evil of the people who lived there. Then he changed wasteland into fresh pools of water, arid earth into springs of water, Brought in the hungry and settled them there; they moved in—what a great place to live! They sowed the fields, they planted vineyards, they reaped a bountiful harvest. He blessed them and they prospered greatly; their herds of cattle never decreased. But abuse and evil and trouble declined as he heaped scorn on princes and sent them away. He gave the poor a safe place to live, treated their clans like well-cared-for sheep.
  • Christian Standard Bible - He turns rivers into desert, springs into thirsty ground,
  • New American Standard Bible - He turns rivers into a wilderness, And springs of water into a thirsty ground;
  • New King James Version - He turns rivers into a wilderness, And the watersprings into dry ground;
  • Amplified Bible - He turns rivers into a wilderness, And springs of water into a thirsty ground;
  • American Standard Version - He turneth rivers into a wilderness, And watersprings into a thirsty ground;
  • King James Version - He turneth rivers into a wilderness, and the watersprings into dry ground;
  • New English Translation - He turned streams into a desert, springs of water into arid land,
  • World English Bible - He turns rivers into a desert, water springs into a thirsty ground,
  • 新標點和合本 - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾渴之地,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾涸之地,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾涸之地,
  • 當代譯本 - 祂使江河變成荒漠, 水泉變成乾地,
  • 聖經新譯本 - 他使江河變為曠野, 使水泉變為乾旱無水之地。
  • 呂振中譯本 - 他使江河變為曠野, 叫水源之處變為乾渴之地;
  • 中文標準譯本 - 神使河流成為曠野, 水源成為乾涸之地,
  • 現代標點和合本 - 他使江河變為曠野, 叫水泉變為乾渴之地,
  • 文理和合譯本 - 彼變江河為曠野、源泉為燥土、
  • 文理委辦譯本 - 主因人民蹈於愆尤、使水區為沙漠、江河為槁壤、膏腴之土、成斥鹵之地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使江河之地、變為沙漠、泉源之處、變為旱地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頑民怙惡。主心不悅。變川為沙。泉源枯竭。
  • Nueva Versión Internacional - Dios convirtió los ríos en desiertos, los manantiales en tierra seca,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 강을 말려 광야가 되게 하시고 흐르는 샘을 마른 땅이 되게 하시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Il peut faire tarir les fleuves ╵et les transformer en désert, ou changer les sources d’eau en lieux secs ;
  • リビングバイブル - 主は川の水を干上がらせ、
  • Nova Versão Internacional - Ele transforma os rios em deserto e as fontes em terra seca,
  • Hoffnung für alle - Gott verwandelt wasserreiches Land in dürre Wüste, und wo vorher Quellen sprudelten, entstehen trostlose Steppen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปลี่ยนแม่น้ำให้กลายเป็นทะเลทราย ธารน้ำไหลกลายเป็นผืนดินแตกระแหง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​แม่น้ำ​กลาย​เป็น​ถิ่น​ทุรกันดาร แหล่ง​น้ำ​กลาย​เป็น​ดิน​ที่​แห้ง​แตก​ระแหง
  • Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
  • Y-sai 44:27 - Khi Ta phán với các sông rằng: ‘Hãy khô cạn!’ Chúng sẽ khô cạn.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Y-sai 19:5 - Nước sông Nin sẽ cạn. Các ruộng bờ sẽ cạn nứt và khô.
  • Y-sai 19:6 - Các con kinh của sông Nin sẽ khô rặc, các suối của Ai Cập sẽ hôi thối và lau sậy héo hắt.
  • Y-sai 19:7 - Cây cỏ dọc bờ sông và tất cả ruộng đồng dọc theo sông sẽ khô héo và thổi bay đi không còn gì.
  • Y-sai 19:8 - Các ngư phủ sẽ than van vì không có việc làm. Những người bắt cá bằng cần câu tại sông Nin sẽ than khóc, và những người bắt cá bằng lưới sẽ nản lòng.
  • Y-sai 19:9 - Không có gai cho người lấy sợi, và không có chỉ cho thợ dệt.
  • Y-sai 19:10 - Họ sẽ sống trong tuyệt vọng, và tất cả nhân công sẽ đau buồn.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Thi Thiên 74:15 - Chúa chẻ núi, tạo dòng suối ngọt, khiến các sông chảy xiết phải khô cạn.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
  • A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • 1 Các Vua 17:2 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Ê-li:
  • 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
  • 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • 1 Các Vua 18:5 - Vua A-háp bảo Áp Đia: “Chúng ta chia nhau đi khắp nơi, đến các suối, các khe, tìm xem nơi nào có cỏ, may ra có thể cứu được một số ngựa và la khỏi chết.”
  • Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
  • Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
圣经
资源
计划
奉献