Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • 新标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他。
  • 当代译本 - 他们要称谢耶和华的慈爱, 称谢祂为世人所行的奇事。
  • 圣经新译本 - 愿人因耶和华的慈爱, 和他向世人 所行的奇事称谢他。
  • 中文标准译本 - 愿他们因耶和华的慈爱, 以及他向世人显明的奇妙作为称谢他!
  • 现代标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他!
  • 和合本(拼音版) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事,都称赞他;
  • New International Version - Let them give thanks to the Lord for his unfailing love and his wonderful deeds for mankind.
  • New International Reader's Version - Let them give thanks to the Lord for his faithful love. Let them give thanks for the wonderful things he does for people.
  • English Standard Version - Let them thank the Lord for his steadfast love, for his wondrous works to the children of man!
  • New Living Translation - Let them praise the Lord for his great love and for the wonderful things he has done for them.
  • Christian Standard Bible - Let them give thanks to the Lord for his faithful love and his wondrous works for all humanity.
  • New American Standard Bible - They shall give thanks to the Lord for His mercy, And for His wonders to the sons of mankind!
  • New King James Version - Oh, that men would give thanks to the Lord for His goodness, And for His wonderful works to the children of men!
  • Amplified Bible - Let them give thanks to the Lord for His lovingkindness, And for His wonderful acts to the children of men!
  • American Standard Version - Oh that men would praise Jehovah for his lovingkindness, And for his wonderful works to the children of men!
  • King James Version - Oh that men would praise the Lord for his goodness, and for his wonderful works to the children of men!
  • New English Translation - Let them give thanks to the Lord for his loyal love, and for the amazing things he has done for people!
  • World English Bible - Let them praise Yahweh for his loving kindness, for his wonderful deeds for the children of men!
  • 新標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他。
  • 當代譯本 - 他們要稱謝耶和華的慈愛, 稱謝祂為世人所行的奇事。
  • 聖經新譯本 - 願人因耶和華的慈愛, 和他向世人 所行的奇事稱謝他。
  • 呂振中譯本 - 但願人因永恆主的堅愛而稱讚他; 因他向人類 所行 的奇事 而頌讚他 。
  • 中文標準譯本 - 願他們因耶和華的慈愛, 以及他向世人顯明的奇妙作為稱謝他!
  • 現代標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他!
  • 文理和合譯本 - 願人稱謝耶和華、因其有慈惠、及為世人行奇事兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、著厥經綸、普救民人、願人讚美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此之人、當稱頌主之恩惠、將主之奇事、傳述於人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可不稱謝。大慈大猷。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que den gracias al Señor por su gran amor, por sus maravillas en favor de los hombres!
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 한결같은 사랑과 그가 행하신 놀라운 일에 대하여 감사하고
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils louent donc l’Eternel pour son amour, pour ses merveilles ╵en faveur des humains !
  • リビングバイブル - このすばらしい恵みを頂いたことについて、 彼らが主をほめたたえますように。
  • Nova Versão Internacional - Que eles deem graças ao Senhor por seu amor leal e por suas maravilhas em favor dos homens.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen den Herrn preisen für seine Gnade und für seine Wunder, die er uns Menschen erleben lässt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับความรักมั่นคงของพระองค์ และสำหรับพระราชกิจมหัศจรรย์ของพระองค์ที่ทำเพื่อมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ใน​สิ่ง​มหัศจรรย์​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
交叉引用
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • 新标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所做的奇事都称谢他。
  • 当代译本 - 他们要称谢耶和华的慈爱, 称谢祂为世人所行的奇事。
  • 圣经新译本 - 愿人因耶和华的慈爱, 和他向世人 所行的奇事称谢他。
  • 中文标准译本 - 愿他们因耶和华的慈爱, 以及他向世人显明的奇妙作为称谢他!
  • 现代标点和合本 - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事都称赞他!
  • 和合本(拼音版) - 但愿人因耶和华的慈爱 和他向人所行的奇事,都称赞他;
  • New International Version - Let them give thanks to the Lord for his unfailing love and his wonderful deeds for mankind.
  • New International Reader's Version - Let them give thanks to the Lord for his faithful love. Let them give thanks for the wonderful things he does for people.
  • English Standard Version - Let them thank the Lord for his steadfast love, for his wondrous works to the children of man!
  • New Living Translation - Let them praise the Lord for his great love and for the wonderful things he has done for them.
  • Christian Standard Bible - Let them give thanks to the Lord for his faithful love and his wondrous works for all humanity.
  • New American Standard Bible - They shall give thanks to the Lord for His mercy, And for His wonders to the sons of mankind!
  • New King James Version - Oh, that men would give thanks to the Lord for His goodness, And for His wonderful works to the children of men!
  • Amplified Bible - Let them give thanks to the Lord for His lovingkindness, And for His wonderful acts to the children of men!
  • American Standard Version - Oh that men would praise Jehovah for his lovingkindness, And for his wonderful works to the children of men!
  • King James Version - Oh that men would praise the Lord for his goodness, and for his wonderful works to the children of men!
  • New English Translation - Let them give thanks to the Lord for his loyal love, and for the amazing things he has done for people!
  • World English Bible - Let them praise Yahweh for his loving kindness, for his wonderful deeds for the children of men!
  • 新標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所做的奇事都稱謝他。
  • 當代譯本 - 他們要稱謝耶和華的慈愛, 稱謝祂為世人所行的奇事。
  • 聖經新譯本 - 願人因耶和華的慈愛, 和他向世人 所行的奇事稱謝他。
  • 呂振中譯本 - 但願人因永恆主的堅愛而稱讚他; 因他向人類 所行 的奇事 而頌讚他 。
  • 中文標準譯本 - 願他們因耶和華的慈愛, 以及他向世人顯明的奇妙作為稱謝他!
  • 現代標點和合本 - 但願人因耶和華的慈愛 和他向人所行的奇事都稱讚他!
  • 文理和合譯本 - 願人稱謝耶和華、因其有慈惠、及為世人行奇事兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不善、著厥經綸、普救民人、願人讚美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此之人、當稱頌主之恩惠、將主之奇事、傳述於人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可不稱謝。大慈大猷。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que den gracias al Señor por su gran amor, por sus maravillas en favor de los hombres!
  • 현대인의 성경 - 그들은 여호와의 한결같은 사랑과 그가 행하신 놀라운 일에 대하여 감사하고
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils louent donc l’Eternel pour son amour, pour ses merveilles ╵en faveur des humains !
  • リビングバイブル - このすばらしい恵みを頂いたことについて、 彼らが主をほめたたえますように。
  • Nova Versão Internacional - Que eles deem graças ao Senhor por seu amor leal e por suas maravilhas em favor dos homens.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen den Herrn preisen für seine Gnade und für seine Wunder, die er uns Menschen erleben lässt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พวกเขาขอบพระคุณองค์พระผู้เป็นเจ้าสำหรับความรักมั่นคงของพระองค์ และสำหรับพระราชกิจมหัศจรรย์ของพระองค์ที่ทำเพื่อมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​เขา​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์ ใน​สิ่ง​มหัศจรรย์​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Thi Thiên 77:14 - Chúa là Đức Chúa Trời vĩ đại diệu kỳ! Chúa bày tỏ năng lực Ngài giữa các dân.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 105:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu và công bố sự vĩ đại Ngài. Hãy cho cả thế giới biết việc Ngài làm.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
圣经
资源
计划
奉献