逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
- 新标点和合本 - 从各地,从东从西, 从南从北,所招聚来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从各地,从东从西, 从北从海那边召集来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 从各地,从东从西, 从北从海那边召集来的。
- 圣经新译本 - 把他们从各地, 就是从东从西、从南(“南”原文作“海”)从北,招聚回来的。
- 中文标准译本 - 从东从西、从北从南 , 从各地所招聚的人。
- 现代标点和合本 - 从各地,从东从西, 从南从北所招聚来的。
- 和合本(拼音版) - 从各地、从东、从西、 从南、从北所招聚来的。
- New International Version - those he gathered from the lands, from east and west, from north and south.
- New International Reader's Version - He brought them back from other lands. He brought them back from east and west, from north and south.
- English Standard Version - and gathered in from the lands, from the east and from the west, from the north and from the south.
- New Living Translation - For he has gathered the exiles from many lands, from east and west, from north and south.
- Christian Standard Bible - and has gathered them from the lands — from the east and the west, from the north and the south.
- New American Standard Bible - And gathered from the lands, From the east and from the west, From the north and from the south.
- New King James Version - And gathered out of the lands, From the east and from the west, From the north and from the south.
- Amplified Bible - And gathered them from the lands, From the east and from the west, From the north and from the south.
- American Standard Version - And gathered out of the lands, From the east and from the west, From the north and from the south.
- King James Version - And gathered them out of the lands, from the east, and from the west, from the north, and from the south.
- New English Translation - and gathered from foreign lands, from east and west, from north and south.
- World English Bible - And gathered out of the lands, from the east and from the west, from the north and from the south.
- 新標點和合本 - 從各地,從東從西, 從南從北,所招聚來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從各地,從東從西, 從北從海那邊召集來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從各地,從東從西, 從北從海那邊召集來的。
- 聖經新譯本 - 把他們從各地, 就是從東從西、從南(“南”原文作“海”)從北,招聚回來的。
- 呂振中譯本 - 從東從西、從北從南 、 從各地所招集來的。
- 中文標準譯本 - 從東從西、從北從南 , 從各地所招聚的人。
- 現代標點和合本 - 從各地,從東從西, 從南從北所招聚來的。
- 文理和合譯本 - 自列邦集之、自東自西、自南自北兮、○
- 文理委辦譯本 - 主召斯民、來從異邦、自西自東、自南自北、咸相集兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之自東自西、自南自北、從異邦而旋歸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自東自西。自南自北。祁祁眾聖。無思不服。相聚而歌。抒其心曲。
- Nueva Versión Internacional - a quienes reunió de todos los países, de oriente y de occidente, del norte y del sur.
- 현대인의 성경 - 동서남북 사방에서 불러모으셨다.
- Новый Русский Перевод - Пробудитесь, лира и арфа! Я разбужу зарю.
- Восточный перевод - Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пробудитесь, лира и арфа! Я проснусь на заре.
- La Bible du Semeur 2015 - et qu’il a rassemblés de tous pays : de l’est, de l’ouest, du nord et du midi .
- リビングバイブル - 主は、最果ての地で囚われの身となった人々を 連れ戻されました。
- Nova Versão Internacional - e reuniu de outras terras, do oriente e do ocidente, do norte e do sul .
- Hoffnung für alle - und aus fernen Ländern wieder zurückgebracht – aus Ost und West, aus Nord und Süd.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่พระองค์ทรงรวบรวมมาจากดินแดนต่างๆ จากตะวันออกและตะวันตก จากเหนือและใต้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และรวบรวมมาจากดินแดนทั้งหลาย จากตะวันออกและตะวันตก จากเหนือและใต้
交叉引用
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
- Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.