Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • 新标点和合本 - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华救赎的百姓说这话, 就是他从敌人手中所救赎,
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华救赎的百姓说这话, 就是他从敌人手中所救赎,
  • 当代译本 - 耶和华救赎的人, 就是祂从敌人手中救赎出来, 从东西南北各个地方招聚的人, 都要称谢祂。
  • 圣经新译本 - 愿耶和华救赎的子民这样称谢他; 这民就是他从敌人的手里救赎出来,
  • 中文标准译本 - 愿耶和华所赎回的民这样感谢; 这民就是他从敌人手中赎回来,
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • New International Version - Let the redeemed of the Lord tell their story— those he redeemed from the hand of the foe,
  • New International Reader's Version - Let those who have been set free by the Lord tell their story. He set them free from the power of the enemy.
  • English Standard Version - Let the redeemed of the Lord say so, whom he has redeemed from trouble
  • New Living Translation - Has the Lord redeemed you? Then speak out! Tell others he has redeemed you from your enemies.
  • Christian Standard Bible - Let the redeemed of the Lord proclaim that he has redeemed them from the power of the foe
  • New American Standard Bible - The redeemed of the Lord shall say so, Those whom He has redeemed from the hand of the enemy
  • New King James Version - Let the redeemed of the Lord say so, Whom He has redeemed from the hand of the enemy,
  • Amplified Bible - Let the redeemed of the Lord say so, Whom He has redeemed from the hand of the adversary,
  • American Standard Version - Let the redeemed of Jehovah say so, Whom he hath redeemed from the hand of the adversary,
  • King James Version - Let the redeemed of the Lord say so, whom he hath redeemed from the hand of the enemy;
  • New English Translation - Let those delivered by the Lord speak out, those whom he delivered from the power of the enemy,
  • World English Bible - Let the redeemed by Yahweh say so, whom he has redeemed from the hand of the adversary,
  • 新標點和合本 - 願耶和華的贖民說這話, 就是他從敵人手中所救贖的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華救贖的百姓說這話, 就是他從敵人手中所救贖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華救贖的百姓說這話, 就是他從敵人手中所救贖,
  • 當代譯本 - 耶和華救贖的人, 就是祂從敵人手中救贖出來, 從東西南北各個地方招聚的人, 都要稱謝祂。
  • 聖經新譯本 - 願耶和華救贖的子民這樣稱謝他; 這民就是他從敵人的手裡救贖出來,
  • 呂振中譯本 - 願永恆主贖救之民說 這話 , 這民是從他敵人手中所贖救,
  • 中文標準譯本 - 願耶和華所贖回的民這樣感謝; 這民就是他從敵人手中贖回來,
  • 現代標點和合本 - 願耶和華的贖民說這話, 就是他從敵人手中所救贖的,
  • 文理和合譯本 - 耶和華所贖之民、贖自敵手者、當言此兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡蒙其恩、得其拯救、脫於仇敵者、宜頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主救贖者、當如是言、緣主救贖之、脫於敵人之手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰宜詠此。普天群賢。群賢伊何。主所矜全。蒙主救贖。脫身凶惡。
  • Nueva Versión Internacional - Que lo digan los redimidos del Señor, a quienes redimió del poder del adversario,
  • 현대인의 성경 - 여호와의 구원을 받은 자들아, 이 찬송을 계속하라. 여호와께서 너희를 대적의 손에서 구출하여
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое твердо, Боже; буду петь и играть душой моей .
  • Восточный перевод - Сердце моё твёрдо, Всевышний; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё твёрдо, Аллах; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё твёрдо, Всевышний; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils le proclament, ╵tous ceux que l’Eternel a délivrés, qu’il a sauvés des mains de l’oppresseur,
  • リビングバイブル - 主のおかげで自由の身となれた人は、 大声でそう人に伝えなさい。 主に敵の手から救い出してもらったことを、 ほかの人に知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Assim o digam os que o Senhor resgatou, os que livrou das mãos do adversário
  • Hoffnung für alle - Dies sollen alle bekennen, die der Herr erlöst hat. Ja, er hat sie aus der Gewalt ihrer Unterdrücker befreit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่กล่าวเช่นนี้ คือผู้ที่ทรงไถ่จากเงื้อมมือของศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไถ่​ไว้​แล้ว​กล่าว​เช่น​นั้น​เถิด คือ​คน​ที่​พระ​องค์​ไถ่​มา​จาก​อำนาจ​ของ​ศัตรู
交叉引用
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • 新标点和合本 - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华救赎的百姓说这话, 就是他从敌人手中所救赎,
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华救赎的百姓说这话, 就是他从敌人手中所救赎,
  • 当代译本 - 耶和华救赎的人, 就是祂从敌人手中救赎出来, 从东西南北各个地方招聚的人, 都要称谢祂。
  • 圣经新译本 - 愿耶和华救赎的子民这样称谢他; 这民就是他从敌人的手里救赎出来,
  • 中文标准译本 - 愿耶和华所赎回的民这样感谢; 这民就是他从敌人手中赎回来,
  • 现代标点和合本 - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • 和合本(拼音版) - 愿耶和华的赎民说这话, 就是他从敌人手中所救赎的,
  • New International Version - Let the redeemed of the Lord tell their story— those he redeemed from the hand of the foe,
  • New International Reader's Version - Let those who have been set free by the Lord tell their story. He set them free from the power of the enemy.
  • English Standard Version - Let the redeemed of the Lord say so, whom he has redeemed from trouble
  • New Living Translation - Has the Lord redeemed you? Then speak out! Tell others he has redeemed you from your enemies.
  • Christian Standard Bible - Let the redeemed of the Lord proclaim that he has redeemed them from the power of the foe
  • New American Standard Bible - The redeemed of the Lord shall say so, Those whom He has redeemed from the hand of the enemy
  • New King James Version - Let the redeemed of the Lord say so, Whom He has redeemed from the hand of the enemy,
  • Amplified Bible - Let the redeemed of the Lord say so, Whom He has redeemed from the hand of the adversary,
  • American Standard Version - Let the redeemed of Jehovah say so, Whom he hath redeemed from the hand of the adversary,
  • King James Version - Let the redeemed of the Lord say so, whom he hath redeemed from the hand of the enemy;
  • New English Translation - Let those delivered by the Lord speak out, those whom he delivered from the power of the enemy,
  • World English Bible - Let the redeemed by Yahweh say so, whom he has redeemed from the hand of the adversary,
  • 新標點和合本 - 願耶和華的贖民說這話, 就是他從敵人手中所救贖的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華救贖的百姓說這話, 就是他從敵人手中所救贖,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華救贖的百姓說這話, 就是他從敵人手中所救贖,
  • 當代譯本 - 耶和華救贖的人, 就是祂從敵人手中救贖出來, 從東西南北各個地方招聚的人, 都要稱謝祂。
  • 聖經新譯本 - 願耶和華救贖的子民這樣稱謝他; 這民就是他從敵人的手裡救贖出來,
  • 呂振中譯本 - 願永恆主贖救之民說 這話 , 這民是從他敵人手中所贖救,
  • 中文標準譯本 - 願耶和華所贖回的民這樣感謝; 這民就是他從敵人手中贖回來,
  • 現代標點和合本 - 願耶和華的贖民說這話, 就是他從敵人手中所救贖的,
  • 文理和合譯本 - 耶和華所贖之民、贖自敵手者、當言此兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡蒙其恩、得其拯救、脫於仇敵者、宜頌美之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主救贖者、當如是言、緣主救贖之、脫於敵人之手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰宜詠此。普天群賢。群賢伊何。主所矜全。蒙主救贖。脫身凶惡。
  • Nueva Versión Internacional - Que lo digan los redimidos del Señor, a quienes redimió del poder del adversario,
  • 현대인의 성경 - 여호와의 구원을 받은 자들아, 이 찬송을 계속하라. 여호와께서 너희를 대적의 손에서 구출하여
  • Новый Русский Перевод - Сердце мое твердо, Боже; буду петь и играть душой моей .
  • Восточный перевод - Сердце моё твёрдо, Всевышний; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердце моё твёрдо, Аллах; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердце моё твёрдо, Всевышний; буду петь и славить Тебя всей душой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’ils le proclament, ╵tous ceux que l’Eternel a délivrés, qu’il a sauvés des mains de l’oppresseur,
  • リビングバイブル - 主のおかげで自由の身となれた人は、 大声でそう人に伝えなさい。 主に敵の手から救い出してもらったことを、 ほかの人に知らせなさい。
  • Nova Versão Internacional - Assim o digam os que o Senhor resgatou, os que livrou das mãos do adversário
  • Hoffnung für alle - Dies sollen alle bekennen, die der Herr erlöst hat. Ja, er hat sie aus der Gewalt ihrer Unterdrücker befreit
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงไถ่กล่าวเช่นนี้ คือผู้ที่ทรงไถ่จากเงื้อมมือของศัตรู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​บรรดา​ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไถ่​ไว้​แล้ว​กล่าว​เช่น​นั้น​เถิด คือ​คน​ที่​พระ​องค์​ไถ่​มา​จาก​อำนาจ​ของ​ศัตรู
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Giê-rê-mi 15:21 - Phải, Ta sẽ giải thoát con khỏi quân thù độc ác và cứu con khỏi những bàn tay hung bạo.”
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 31:5 - Con xin giao thác linh hồn trong tay Chúa. Xin cứu con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời thành tín.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献