Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
107:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • 新标点和合本 - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽便受苦楚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人因自己叛逆的行径 和自己的罪孽受苦楚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人因自己叛逆的行径 和自己的罪孽受苦楚。
  • 当代译本 - 有些人因自己的悖逆而愚顽, 因自己的罪过而受苦,
  • 圣经新译本 - 他们有些人因自己的过犯成了愚妄人, 有人受苦是因为自己的罪孽。
  • 中文标准译本 - 另一些是愚妄人, 因自己的悖逆行径和罪孽受苦。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • New International Version - Some became fools through their rebellious ways and suffered affliction because of their iniquities.
  • New International Reader's Version - Others were foolish. They suffered because of their sins. They suffered because they wouldn’t obey the Lord.
  • English Standard Version - Some were fools through their sinful ways, and because of their iniquities suffered affliction;
  • New Living Translation - Some were fools; they rebelled and suffered for their sins.
  • The Message - Some of you were sick because you’d lived a bad life, your bodies feeling the effects of your sin; You couldn’t stand the sight of food, so miserable you thought you’d be better off dead. Then you called out to God in your desperate condition; he got you out in the nick of time. He spoke the word that healed you, that pulled you back from the brink of death. So thank God for his marvelous love, for his miracle mercy to the children he loves; Offer thanksgiving sacrifices, tell the world what he’s done—sing it out!
  • Christian Standard Bible - Fools suffered affliction because of their rebellious ways and their iniquities.
  • New American Standard Bible - Fools, because of their rebellious way, And because of their guilty deeds, were afflicted.
  • New King James Version - Fools, because of their transgression, And because of their iniquities, were afflicted.
  • Amplified Bible - Fools, because of their rebellious way, And because of their sins, were afflicted.
  • American Standard Version - Fools because of their transgression, And because of their iniquities, are afflicted.
  • King James Version - Fools because of their transgression, and because of their iniquities, are afflicted.
  • New English Translation - They acted like fools in their rebellious ways, and suffered because of their sins.
  • World English Bible - Fools are afflicted because of their disobedience, and because of their iniquities.
  • 新標點和合本 - 愚妄人因自己的過犯 和自己的罪孽便受苦楚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人因自己叛逆的行徑 和自己的罪孽受苦楚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人因自己叛逆的行徑 和自己的罪孽受苦楚。
  • 當代譯本 - 有些人因自己的悖逆而愚頑, 因自己的罪過而受苦,
  • 聖經新譯本 - 他們有些人因自己的過犯成了愚妄人, 有人受苦是因為自己的罪孽。
  • 呂振中譯本 - 有人患病 ,由於他們自己的過犯、 和自己的罪孽、而受折磨;
  • 中文標準譯本 - 另一些是愚妄人, 因自己的悖逆行徑和罪孽受苦。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人因自己的過犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • 文理和合譯本 - 愚人因其愆尤罪戾、罹於禍患兮、
  • 文理委辦譯本 - 愚人犯罪、而罹禍患兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人妄行作孽、便受苦楚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或陷昏惑。積辜成疾。
  • Nueva Versión Internacional - Trastornados por su rebeldía, afligidos por su iniquidad,
  • 현대인의 성경 - 미련한 자들이 자기 죄 때문에 고통을 당하며
  • La Bible du Semeur 2015 - Des insensés, vivant dans le péché, s’étaient rendus malheureux par leurs fautes.
  • リビングバイブル - 愚かな人々は、罪深い行いのために、 病気にかかりました。
  • Nova Versão Internacional - Tornaram-se tolos por causa dos seus caminhos rebeldes, e sofreram por causa das suas maldades.
  • Hoffnung für alle - Andere hatten leichtfertig gesündigt; wegen ihrer Verfehlungen siechten sie nun dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนกลายเป็นคนโง่โดยการกบฏของตัวเอง และต้องทนทุกข์เพราะความชั่วช้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​โง่​เขลา​ที่​ยังคง​ฝ่าฝืน​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​เล่า ก็​ต้อง​ทน​ทุกข์​ต่อ​ไป​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​ตน​เอง
交叉引用
  • Dân Số Ký 12:10 - Vừa khi đám mây bay khỏi nóc Đền Tạm, Mi-ri-am liền bị bệnh phong hủi trắng như tuyết. A-rôn thấy thế,
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Dân Số Ký 12:12 - Đừng để cho chị ấy như người đã chết, như một hài nhi lọt lòng mẹ với một thân thể rữa nát.”
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • 新标点和合本 - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽便受苦楚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人因自己叛逆的行径 和自己的罪孽受苦楚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人因自己叛逆的行径 和自己的罪孽受苦楚。
  • 当代译本 - 有些人因自己的悖逆而愚顽, 因自己的罪过而受苦,
  • 圣经新译本 - 他们有些人因自己的过犯成了愚妄人, 有人受苦是因为自己的罪孽。
  • 中文标准译本 - 另一些是愚妄人, 因自己的悖逆行径和罪孽受苦。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人因自己的过犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • New International Version - Some became fools through their rebellious ways and suffered affliction because of their iniquities.
  • New International Reader's Version - Others were foolish. They suffered because of their sins. They suffered because they wouldn’t obey the Lord.
  • English Standard Version - Some were fools through their sinful ways, and because of their iniquities suffered affliction;
  • New Living Translation - Some were fools; they rebelled and suffered for their sins.
  • The Message - Some of you were sick because you’d lived a bad life, your bodies feeling the effects of your sin; You couldn’t stand the sight of food, so miserable you thought you’d be better off dead. Then you called out to God in your desperate condition; he got you out in the nick of time. He spoke the word that healed you, that pulled you back from the brink of death. So thank God for his marvelous love, for his miracle mercy to the children he loves; Offer thanksgiving sacrifices, tell the world what he’s done—sing it out!
  • Christian Standard Bible - Fools suffered affliction because of their rebellious ways and their iniquities.
  • New American Standard Bible - Fools, because of their rebellious way, And because of their guilty deeds, were afflicted.
  • New King James Version - Fools, because of their transgression, And because of their iniquities, were afflicted.
  • Amplified Bible - Fools, because of their rebellious way, And because of their sins, were afflicted.
  • American Standard Version - Fools because of their transgression, And because of their iniquities, are afflicted.
  • King James Version - Fools because of their transgression, and because of their iniquities, are afflicted.
  • New English Translation - They acted like fools in their rebellious ways, and suffered because of their sins.
  • World English Bible - Fools are afflicted because of their disobedience, and because of their iniquities.
  • 新標點和合本 - 愚妄人因自己的過犯 和自己的罪孽便受苦楚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人因自己叛逆的行徑 和自己的罪孽受苦楚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人因自己叛逆的行徑 和自己的罪孽受苦楚。
  • 當代譯本 - 有些人因自己的悖逆而愚頑, 因自己的罪過而受苦,
  • 聖經新譯本 - 他們有些人因自己的過犯成了愚妄人, 有人受苦是因為自己的罪孽。
  • 呂振中譯本 - 有人患病 ,由於他們自己的過犯、 和自己的罪孽、而受折磨;
  • 中文標準譯本 - 另一些是愚妄人, 因自己的悖逆行徑和罪孽受苦。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人因自己的過犯 和自己的罪孽,便受苦楚。
  • 文理和合譯本 - 愚人因其愆尤罪戾、罹於禍患兮、
  • 文理委辦譯本 - 愚人犯罪、而罹禍患兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人妄行作孽、便受苦楚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或陷昏惑。積辜成疾。
  • Nueva Versión Internacional - Trastornados por su rebeldía, afligidos por su iniquidad,
  • 현대인의 성경 - 미련한 자들이 자기 죄 때문에 고통을 당하며
  • La Bible du Semeur 2015 - Des insensés, vivant dans le péché, s’étaient rendus malheureux par leurs fautes.
  • リビングバイブル - 愚かな人々は、罪深い行いのために、 病気にかかりました。
  • Nova Versão Internacional - Tornaram-se tolos por causa dos seus caminhos rebeldes, e sofreram por causa das suas maldades.
  • Hoffnung für alle - Andere hatten leichtfertig gesündigt; wegen ihrer Verfehlungen siechten sie nun dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนกลายเป็นคนโง่โดยการกบฏของตัวเอง และต้องทนทุกข์เพราะความชั่วช้าของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​โง่​เขลา​ที่​ยังคง​ฝ่าฝืน​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​เล่า ก็​ต้อง​ทน​ทุกข์​ต่อ​ไป​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​ตน​เอง
  • Dân Số Ký 12:10 - Vừa khi đám mây bay khỏi nóc Đền Tạm, Mi-ri-am liền bị bệnh phong hủi trắng như tuyết. A-rôn thấy thế,
  • Dân Số Ký 12:11 - liền van xin Môi-se: “Xin đừng trừng phạt chúng tôi, vì chúng tôi phạm tội và hành động điên cuồng.
  • Dân Số Ký 12:12 - Đừng để cho chị ấy như người đã chết, như một hài nhi lọt lòng mẹ với một thân thể rữa nát.”
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Y-sai 65:6 - Đây, Ta đã ra sắc lệnh, viết rõ từng chữ trước mặt Ta: Ta sẽ không nín lặng nữa. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng! Phải, Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,
  • Y-sai 65:7 - không những vì tội ác chúng mà còn vì tội ác của tổ phụ chúng. Vì chúng còn đốt hương tế thần trên núi và phỉ báng Ta trên các ngọn đồi. Ta sẽ báo trả chúng đích đáng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
圣经
资源
计划
奉献