Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • 新标点和合本 - 并且斥责红海,海便干了; 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他斥责红海,海就干了, 带领他们走过深海,如走旷野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他斥责红海,海就干了, 带领他们走过深海,如走旷野。
  • 当代译本 - 祂斥责红海,海就干了, 祂带领他们走过深渊, 如履干地。
  • 圣经新译本 - 他斥责红海,海就干了; 他领他们走过海底,像经过旷野一样。
  • 中文标准译本 - 他斥责红海,海就干涸了; 他带他们走过深渊,如同走过旱地。
  • 现代标点和合本 - 并且斥责红海,海便干了; 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • 和合本(拼音版) - 并且斥责红海,海便干了。 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • New International Version - He rebuked the Red Sea, and it dried up; he led them through the depths as through a desert.
  • New International Reader's Version - He ordered the Red Sea to dry up, and it did. He led his people through it as if it were a desert.
  • English Standard Version - He rebuked the Red Sea, and it became dry, and he led them through the deep as through a desert.
  • New Living Translation - He commanded the Red Sea to dry up. He led Israel across the sea as if it were a desert.
  • Christian Standard Bible - He rebuked the Red Sea, and it dried up; he led them through the depths as through a desert.
  • New American Standard Bible - So He rebuked the Red Sea and it dried up, And He led them through the mighty waters, as through the wilderness.
  • New King James Version - He rebuked the Red Sea also, and it dried up; So He led them through the depths, As through the wilderness.
  • Amplified Bible - He rebuked the Red Sea, and it dried up; And He led them through the depths as through a pasture.
  • American Standard Version - He rebuked the Red Sea also, and it was dried up: So he led them through the depths, as through a wilderness.
  • King James Version - He rebuked the Red sea also, and it was dried up: so he led them through the depths, as through the wilderness.
  • New English Translation - He shouted at the Red Sea and it dried up; he led them through the deep water as if it were a desert.
  • World English Bible - He rebuked the Red Sea also, and it was dried up; so he led them through the depths, as through a desert.
  • 新標點和合本 - 並且斥責紅海,海便乾了; 他帶領他們經過深處,如同經過曠野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他斥責紅海,海就乾了, 帶領他們走過深海,如走曠野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他斥責紅海,海就乾了, 帶領他們走過深海,如走曠野。
  • 當代譯本 - 祂斥責紅海,海就乾了, 祂帶領他們走過深淵, 如履乾地。
  • 聖經新譯本 - 他斥責紅海,海就乾了; 他領他們走過海底,像經過曠野一樣。
  • 呂振中譯本 - 他叱責了 蘆葦 海,海便乾了; 他就領了他們經過深處, 如 過 牧野 。
  • 中文標準譯本 - 他斥責紅海,海就乾涸了; 他帶他們走過深淵,如同走過旱地。
  • 現代標點和合本 - 並且斥責紅海,海便乾了; 他帶領他們經過深處,如同經過曠野。
  • 文理和合譯本 - 爰叱紅海、其海乃涸、導之涉深、如履原野兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰叱紅海、海水中判、俾民得濟、如履陸地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叱喝紅海、海水立涸、使之履深水如履曠野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呵叱 紅海 。厥水立竭。俾民得濟。如行沙磧。
  • Nueva Versión Internacional - Reprendió al Mar Rojo, y este quedó seco; los condujo por las profundidades del mar como si cruzaran el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그가 홍해를 꾸짖자 물이 말랐으니 그가 자기 백성을 인도하여 사막을 지나듯이 바다를 지나가게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il apostropha la mer des Roseaux ╵qui s’assécha ; il les conduisit à travers les flots, ╵comme à travers un désert.
  • リビングバイブル - 神が紅海に命じると、海は二つに裂け、 まるで荒野のように乾ききった、 一本の道ができたのです。
  • Nova Versão Internacional - Repreendeu o mar Vermelho, e este secou; ele os conduziu pelas profundezas como por um deserto.
  • Hoffnung für alle - Er befahl dem Schilfmeer, sich zu teilen, und schon türmten die Fluten sich auf. Er führte sein Volk mitten hindurch, als wäre es trockenes Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำราบทะเลแดง มันก็เหือดแห้ง ทรงนำพวกเขาเหล่านั้นผ่านที่ลึกราวกับผ่านทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​คำ​สั่ง​กับ​ทะเล​แดง และ​ทะเล​ก็​แห้ง​เหือด​ลง ครั้น​แล้ว​พระ​องค์​นำ​พวก​เขา​ไป​ทาง​ทะเล​ลึก​ราว​กับ​ไป​ทาง​ถิ่น​ทุรกันดาร
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • 新标点和合本 - 并且斥责红海,海便干了; 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他斥责红海,海就干了, 带领他们走过深海,如走旷野。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他斥责红海,海就干了, 带领他们走过深海,如走旷野。
  • 当代译本 - 祂斥责红海,海就干了, 祂带领他们走过深渊, 如履干地。
  • 圣经新译本 - 他斥责红海,海就干了; 他领他们走过海底,像经过旷野一样。
  • 中文标准译本 - 他斥责红海,海就干涸了; 他带他们走过深渊,如同走过旱地。
  • 现代标点和合本 - 并且斥责红海,海便干了; 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • 和合本(拼音版) - 并且斥责红海,海便干了。 他带领他们经过深处,如同经过旷野。
  • New International Version - He rebuked the Red Sea, and it dried up; he led them through the depths as through a desert.
  • New International Reader's Version - He ordered the Red Sea to dry up, and it did. He led his people through it as if it were a desert.
  • English Standard Version - He rebuked the Red Sea, and it became dry, and he led them through the deep as through a desert.
  • New Living Translation - He commanded the Red Sea to dry up. He led Israel across the sea as if it were a desert.
  • Christian Standard Bible - He rebuked the Red Sea, and it dried up; he led them through the depths as through a desert.
  • New American Standard Bible - So He rebuked the Red Sea and it dried up, And He led them through the mighty waters, as through the wilderness.
  • New King James Version - He rebuked the Red Sea also, and it dried up; So He led them through the depths, As through the wilderness.
  • Amplified Bible - He rebuked the Red Sea, and it dried up; And He led them through the depths as through a pasture.
  • American Standard Version - He rebuked the Red Sea also, and it was dried up: So he led them through the depths, as through a wilderness.
  • King James Version - He rebuked the Red sea also, and it was dried up: so he led them through the depths, as through the wilderness.
  • New English Translation - He shouted at the Red Sea and it dried up; he led them through the deep water as if it were a desert.
  • World English Bible - He rebuked the Red Sea also, and it was dried up; so he led them through the depths, as through a desert.
  • 新標點和合本 - 並且斥責紅海,海便乾了; 他帶領他們經過深處,如同經過曠野。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他斥責紅海,海就乾了, 帶領他們走過深海,如走曠野。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他斥責紅海,海就乾了, 帶領他們走過深海,如走曠野。
  • 當代譯本 - 祂斥責紅海,海就乾了, 祂帶領他們走過深淵, 如履乾地。
  • 聖經新譯本 - 他斥責紅海,海就乾了; 他領他們走過海底,像經過曠野一樣。
  • 呂振中譯本 - 他叱責了 蘆葦 海,海便乾了; 他就領了他們經過深處, 如 過 牧野 。
  • 中文標準譯本 - 他斥責紅海,海就乾涸了; 他帶他們走過深淵,如同走過旱地。
  • 現代標點和合本 - 並且斥責紅海,海便乾了; 他帶領他們經過深處,如同經過曠野。
  • 文理和合譯本 - 爰叱紅海、其海乃涸、導之涉深、如履原野兮、
  • 文理委辦譯本 - 爰叱紅海、海水中判、俾民得濟、如履陸地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 叱喝紅海、海水立涸、使之履深水如履曠野、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呵叱 紅海 。厥水立竭。俾民得濟。如行沙磧。
  • Nueva Versión Internacional - Reprendió al Mar Rojo, y este quedó seco; los condujo por las profundidades del mar como si cruzaran el desierto.
  • 현대인의 성경 - 그가 홍해를 꾸짖자 물이 말랐으니 그가 자기 백성을 인도하여 사막을 지나듯이 바다를 지나가게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Он утолил душу жаждущую и душу голодную насытил благами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il apostropha la mer des Roseaux ╵qui s’assécha ; il les conduisit à travers les flots, ╵comme à travers un désert.
  • リビングバイブル - 神が紅海に命じると、海は二つに裂け、 まるで荒野のように乾ききった、 一本の道ができたのです。
  • Nova Versão Internacional - Repreendeu o mar Vermelho, e este secou; ele os conduziu pelas profundezas como por um deserto.
  • Hoffnung für alle - Er befahl dem Schilfmeer, sich zu teilen, und schon türmten die Fluten sich auf. Er führte sein Volk mitten hindurch, als wäre es trockenes Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำราบทะเลแดง มันก็เหือดแห้ง ทรงนำพวกเขาเหล่านั้นผ่านที่ลึกราวกับผ่านทะเลทราย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ออก​คำ​สั่ง​กับ​ทะเล​แดง และ​ทะเล​ก็​แห้ง​เหือด​ลง ครั้น​แล้ว​พระ​องค์​นำ​พวก​เขา​ไป​ทาง​ทะเล​ลึก​ราว​กับ​ไป​ทาง​ถิ่น​ทุรกันดาร
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
  • Y-sai 50:2 - Tại sao khi Ta đến, không thấy ai cả? Tại sao không ai trả lời khi Ta gọi? Có phải vì Ta không có năng quyền để giải cứu? Không, đó không phải là lý do! Vì Ta có quyền quở biển thì nó liền khô cạn! Ta có quyền biến sông ngòi thành hoang mạc với đầy cá chết.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Thi Thiên 78:52 - Nhưng Chúa hướng dẫn dân Ngài như đàn chiên, dìu dắt họ an toàn giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:53 - Chúa phù trì, bảo vệ nên họ không sợ gì; còn nước biển vùi dập quân thù nghịch.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
  • Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
  • Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Y-sai 51:10 - Chẳng phải hôm nay, không phải Chúa là Đấng đã làm cho biển khô cạn, và mở đường thoát xuyên qua biển sâu để dân Ngài có thể băng qua sao?
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
  • Thi Thiên 77:20 - Chúa dẫn dắt dân Ngài như đàn chiên, qua bàn tay của Môi-se và A-rôn.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
圣经
资源
计划
奉献