逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- 新标点和合本 - 我们的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海行了悖逆。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海 行了悖逆。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海 行了悖逆。
- 当代译本 - 我们祖先在埃及漠视你奇妙的作为, 忘记你向他们屡施慈爱, 在红海边反叛你。
- 圣经新译本 - 我们的列祖在埃及的时候, 不明白你的奇事, 也不记念你丰盛的慈爱, 反倒在 红海的海边悖逆了你。
- 中文标准译本 - 我们的祖先在埃及时, 不明白你的奇妙作为, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海边悖逆。
- 现代标点和合本 - 我们的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海行了悖逆。
- 和合本(拼音版) - 我们的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不记念你丰盛的慈爱, 反倒在红海行了悖逆。
- New International Version - When our ancestors were in Egypt, they gave no thought to your miracles; they did not remember your many kindnesses, and they rebelled by the sea, the Red Sea.
- New International Reader's Version - When our people were in Egypt, they forgot about the Lord’s miracles. They didn’t remember his many kind acts. At the Red Sea they refused to obey him.
- English Standard Version - Our fathers, when they were in Egypt, did not consider your wondrous works; they did not remember the abundance of your steadfast love, but rebelled by the sea, at the Red Sea.
- New Living Translation - Our ancestors in Egypt were not impressed by the Lord’s miraculous deeds. They soon forgot his many acts of kindness to them. Instead, they rebelled against him at the Red Sea.
- Christian Standard Bible - Our ancestors in Egypt did not grasp the significance of your wondrous works or remember your many acts of faithful love; instead, they rebelled by the sea — the Red Sea.
- New American Standard Bible - Our fathers in Egypt did not understand Your wonders; They did not remember Your abundant kindnesses, But rebelled by the sea, at the Red Sea.
- New King James Version - Our fathers in Egypt did not understand Your wonders; They did not remember the multitude of Your mercies, But rebelled by the sea—the Red Sea.
- Amplified Bible - Our fathers in Egypt did not understand nor appreciate Your miracles; They did not remember the abundance of Your mercies nor imprint Your lovingkindnesses on their hearts, But they were rebellious at the sea, at the Red Sea.
- American Standard Version - Our fathers understood not thy wonders in Egypt; They remembered not the multitude of thy lovingkindnesses, But were rebellious at the sea, even at the Red Sea.
- King James Version - Our fathers understood not thy wonders in Egypt; they remembered not the multitude of thy mercies; but provoked him at the sea, even at the Red sea.
- New English Translation - Our ancestors in Egypt failed to appreciate your miraculous deeds, they failed to remember your many acts of loyal love, and they rebelled at the sea, by the Red Sea.
- World English Bible - Our fathers didn’t understand your wonders in Egypt. They didn’t remember the multitude of your loving kindnesses, but were rebellious at the sea, even at the Red Sea.
- 新標點和合本 - 我們的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不記念你豐盛的慈愛, 反倒在紅海行了悖逆。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不記念你豐盛的慈愛, 反倒在紅海 行了悖逆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不記念你豐盛的慈愛, 反倒在紅海 行了悖逆。
- 當代譯本 - 我們祖先在埃及漠視你奇妙的作為, 忘記你向他們屢施慈愛, 在紅海邊反叛你。
- 聖經新譯本 - 我們的列祖在埃及的時候, 不明白你的奇事, 也不記念你豐盛的慈愛, 反倒在 紅海的海邊悖逆了你。
- 呂振中譯本 - 我們的祖宗在 埃及 不明白 你的奇事, 沒有懷念你堅愛之豐盛, 反而悖逆了至高者 於 蘆葦 海。
- 中文標準譯本 - 我們的祖先在埃及時, 不明白你的奇妙作為, 不記念你豐盛的慈愛, 反倒在紅海邊悖逆。
- 現代標點和合本 - 我們的祖宗在埃及不明白你的奇事, 不記念你豐盛的慈愛, 反倒在紅海行了悖逆。
- 文理和合譯本 - 我列祖在埃及、不明爾異蹟、不憶爾厚惠、乃於紅海悖逆兮、
- 文理委辦譯本 - 爾在埃及、丕著異跡、乃余列祖、懵然弗識、罔念爾鴻恩兮、在彼紅海、干爾震怒兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕列祖在 伊及 、不明悟主之奇跡、不記憶主之大恩、在紅海邊肆行叛逆、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憶昔吾祖。客居 埃及 。不悟靈異。不念大德。 紅海 之濱。肆行叛逆。
- Nueva Versión Internacional - Cuando nuestros padres estaban en Egipto, no tomaron en cuenta tus maravillas; no tuvieron presente tu bondad infinita y se rebelaron junto al mar, el Mar Rojo.
- 현대인의 성경 - 우리 조상들이 이집트에 있을 때 주의 놀라운 일을 깨닫지 못하며 주께서 수없이 베푸신 사랑을 기억하지 않고 홍해에서 주를 거역하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Повел их прямым путем в город, где они могли поселиться.
- Восточный перевод - Повёл их прямым путём в город, где они могли поселиться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повёл их прямым путём в город, где они могли поселиться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повёл их прямым путём в город, где они могли поселиться.
- La Bible du Semeur 2015 - Car en Egypte, ╵nos pères n’ont pas considéré tes prodiges, ils n’ont pas tenu compte ╵de tes nombreuses actions bienveillantes ; ils se sont révoltés près de la mer, ╵de la mer des Roseaux .
- リビングバイブル - 私たちの先祖はエジプトで、 あれほどの奇跡を目撃しながら、感動することもなく、 たちまち数々の恵みを忘れてしまいました。 それどころか、紅海のほとりで、 神に逆らったのです。
- Nova Versão Internacional - No Egito, os nossos antepassados não deram atenção às tuas maravilhas; não se lembraram das muitas manifestações do teu amor leal e rebelaram-se junto ao mar, o mar Vermelho.
- Hoffnung für alle - Schon unsere Väter in Ägypten wollten nicht aus deinen Wundern lernen. Schnell vergaßen sie, wie oft du ihnen deine Liebe gezeigt hattest. Am Ufer des Schilfmeers lehnten sie sich gegen dich auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลายอยู่ในอียิปต์ พวกเขาไม่ได้ระลึกถึงการอัศจรรย์ต่างๆ ของพระองค์ พวกเขาไม่ได้จดจำพระกรุณานานัปการของพระองค์ และพวกเขากบฏต่อพระองค์ที่ทะเลแดง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษของพวกเราในอียิปต์ ไม่ได้คำนึงถึงสิ่งมหัศจรรย์ของพระองค์ พวกเขาไม่นึกถึงความรักมั่นคงอันอุดมของพระองค์ แต่กลับฝ่าฝืนที่ริมฝั่งทะเลที่ทะเลแดง
交叉引用
- Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Thi Thiên 78:11 - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
- Mác 8:20 - “Còn lúc Ta chia bảy ổ bánh cho 4.000 người, các con lượm được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, bảy giỏ.”
- Mác 8:21 - Chúa hỏi tiếp: “Bây giờ các con hiểu chưa?”
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:28 - Ít-ra-ên là một dân có óc lại ngu đần, thiếu hiểu biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
- Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”