逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- 新标点和合本 - 为他们记念他的约, 照他丰盛的慈爱后悔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为了他们,他记念自己的约, 照他丰盛的慈爱改变心意,
- 和合本2010(神版-简体) - 为了他们,他记念自己的约, 照他丰盛的慈爱改变心意,
- 当代译本 - 祂顾念与他们所立的约, 凭丰盛的慈爱怜悯他们。
- 圣经新译本 - 他为他们的缘故记念他自己的约, 照着他丰盛的慈爱回心转意。
- 中文标准译本 - 为他们的缘故,记念自己的约, 照着他丰盛的慈爱改变心意;
- 现代标点和合本 - 为他们记念他的约, 照他丰盛的慈爱后悔。
- 和合本(拼音版) - 为他们记念他的约, 照他丰盛的慈爱后悔。
- New International Version - for their sake he remembered his covenant and out of his great love he relented.
- New International Reader's Version - Because they were his people, he remembered his covenant. Because of his great love, he felt sorry for them.
- English Standard Version - For their sake he remembered his covenant, and relented according to the abundance of his steadfast love.
- New Living Translation - He remembered his covenant with them and relented because of his unfailing love.
- Christian Standard Bible - remembered his covenant with them, and relented according to the abundance of his faithful love.
- New American Standard Bible - And He remembered His covenant for their sake, And relented according to the greatness of His mercy.
- New King James Version - And for their sake He remembered His covenant, And relented according to the multitude of His mercies.
- Amplified Bible - And He remembered His covenant for their sake, And relented [rescinding their sentence] according to the greatness of His lovingkindness [when they cried out to Him],
- American Standard Version - And he remembered for them his covenant, And repented according to the multitude of his lovingkindnesses.
- King James Version - And he remembered for them his covenant, and repented according to the multitude of his mercies.
- New English Translation - He remembered his covenant with them, and relented because of his great loyal love.
- World English Bible - He remembered for them his covenant, and repented according to the multitude of his loving kindnesses.
- 新標點和合本 - 為他們記念他的約, 照他豐盛的慈愛後悔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了他們,他記念自己的約, 照他豐盛的慈愛改變心意,
- 和合本2010(神版-繁體) - 為了他們,他記念自己的約, 照他豐盛的慈愛改變心意,
- 當代譯本 - 祂顧念與他們所立的約, 憑豐盛的慈愛憐憫他們。
- 聖經新譯本 - 他為他們的緣故記念他自己的約, 照著他豐盛的慈愛回心轉意。
- 呂振中譯本 - 於是他為了他們的緣故 就記起他的約, 照他堅愛之豐盛而後悔;
- 中文標準譯本 - 為他們的緣故,記念自己的約, 照著他豐盛的慈愛改變心意;
- 現代標點和合本 - 為他們記念他的約, 照他豐盛的慈愛後悔。
- 文理和合譯本 - 為之記憶其約、依其厚惠、而回厥意兮、
- 文理委辦譯本 - 追念聖約、體恤倍至、矜憫靡涯兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向其追念己約、回心轉意、大發仁慈、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 追念宿盟。不為已甚。
- Nueva Versión Internacional - se acordó del pacto que había hecho con ellos y por su gran amor les tuvo compasión.
- 현대인의 성경 - 그들과 맺은 계약을 기억하시고 그의 크신 사랑으로 마음을 돌이키셔서
- La Bible du Semeur 2015 - Il prit en compte en leur faveur ╵son alliance, et il renonça à les affliger ╵car son amour pour eux était très grand.
- リビングバイブル - 愛の主は、以前の約束を思い出してあわれみ、
- Nova Versão Internacional - Lembrou-se da sua aliança com eles, e arrependeu-se, por causa do seu imenso amor leal.
- Hoffnung für alle - da dachte er an seinen Bund mit ihnen. Ja, seine Liebe zu ihnen war stark, darum tat es ihm leid, dass er sie ihren Feinden ausgeliefert hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเห็นแก่พวกเขา พระองค์ทรงระลึกถึงพันธสัญญาของพระองค์ และพระทัยอ่อนลงเพราะความรักยิ่งใหญ่ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ระลึกถึงพันธสัญญาที่มีต่อพวกเขา และเปลี่ยนใจตามความรักอันมั่นคงของพระองค์ที่มีอย่างเอนกอนันต์
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
- Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
- 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
- Lu-ca 1:71 - Ngài sẽ giải cứu chúng tôi khỏi kẻ thù nghịch và người ghen ghét chúng tôi.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.
- A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.