逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
- 新标点和合本 - 那就算为他的义, 世世代代,直到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那就算他为义, 世世代代,直到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 那就算他为义, 世世代代,直到永远。
- 当代译本 - 这就是他的义行,世代永存。
- 圣经新译本 - 这就算为他的义, 世世代代直到永远。
- 中文标准译本 - 这就算为他的义, 世世代代,直到永远。
- 现代标点和合本 - 那就算为他的义, 世世代代,直到永远。
- 和合本(拼音版) - 那就算为他的义, 世世代代直到永远。
- New International Version - This was credited to him as righteousness for endless generations to come.
- New International Reader's Version - What Phinehas did made him right with the Lord. It will be remembered for all time to come.
- English Standard Version - And that was counted to him as righteousness from generation to generation forever.
- New Living Translation - So he has been regarded as a righteous man ever since that time.
- Christian Standard Bible - It was credited to him as righteousness throughout all generations to come.
- New American Standard Bible - And it was credited to him as righteousness, To all generations forever.
- New King James Version - And that was accounted to him for righteousness To all generations forevermore.
- Amplified Bible - And that was credited to him for righteousness, To all generations forever.
- American Standard Version - And that was reckoned unto him for righteousness, Unto all generations for evermore.
- King James Version - And that was counted unto him for righteousness unto all generations for evermore.
- New English Translation - This brought him a reward, an eternal gift.
- World English Bible - That was credited to him for righteousness, for all generations to come.
- 新標點和合本 - 那就算為他的義, 世世代代,直到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那就算他為義, 世世代代,直到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那就算他為義, 世世代代,直到永遠。
- 當代譯本 - 這就是他的義行,世代永存。
- 聖經新譯本 - 這就算為他的義, 世世代代直到永遠。
- 呂振中譯本 - 那就算為他的義行, 世世代代到永遠。
- 中文標準譯本 - 這就算為他的義, 世世代代,直到永遠。
- 現代標點和合本 - 那就算為他的義, 世世代代,直到永遠。
- 文理和合譯本 - 此為其義、歷世靡暨兮、
- 文理委辦譯本 - 其義彰彰、永世靡暨兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事稱為 非尼哈 之義、至於永遠、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中流砥柱。千古稱義。
- Nueva Versión Internacional - Esto se le acreditó como un acto de justicia para siempre, por todas las generaciones.
- 현대인의 성경 - 이 일이 그의 의로운 행위로 인정되었으니 오는 세대에 영원히 기억되리라.
- Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей;
- Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
- La Bible du Semeur 2015 - Cela lui fut compté comme acte juste pour tous les âges, pour l’éternité.
- リビングバイブル - このピネハスの適切な処置は歴史に残ることでしょう。
- Nova Versão Internacional - Isso lhe foi creditado como um ato de justiça que para sempre será lembrado, por todas as gerações.
- Hoffnung für alle - So fand er Gottes Anerkennung – er und seine Nachkommen für alle Zeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับเป็นความชอบธรรมของเขา สืบไปทุกชั่วอายุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาถูกนับว่ามีความชอบธรรม ตลอดทุกยุคทุกสมัยจนนิรันดร์กาล
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
- Mác 14:3 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn, một người phong hủi tại Bê-tha-ni. Giữa bữa ăn, một phụ nữ bước vào, mang theo bình ngọc thạch đựng dầu cam tùng đắt tiền. Bà mở nắp đổ dầu trên đầu Ngài.
- Mác 14:4 - Có người trông thấy, tức giận bảo: “Thật phí của! Bình dầu thơm này rất quý giá!
- Mác 14:5 - Sao bà không bán bình này giá hơn một năm tiền lương, và đem tiền ấy giúp người nghèo!” Rồi họ nặng lời quở trách bà.
- Mác 14:6 - Nhưng Chúa Giê-xu can thiệp: “Để mặc người, đừng la rầy! Người đã làm một việc tốt đẹp cho Ta.
- Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
- Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
- Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
- Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
- Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
- Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”