Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • 新标点和合本 - 忘了 神他们的救主; 他曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忘了上帝—他们的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忘了 神—他们的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 当代译本 - 他们忘记了拯救他们的上帝, 祂曾在埃及行奇事,
  • 圣经新译本 - 他们竟忘记了拯救他们的 神; 他曾在 埃及行了大事,
  • 中文标准译本 - 他们忘记了神是他们的拯救者—— 是他在埃及行了大事,
  • 现代标点和合本 - 忘了神他们的救主—— 他曾在埃及行大事,
  • 和合本(拼音版) - 忘了上帝他们的救主, 他曾在埃及行大事,
  • New International Version - They forgot the God who saved them, who had done great things in Egypt,
  • New International Reader's Version - They forgot the God who saved them. They forgot the God who had done great things in Egypt.
  • English Standard Version - They forgot God, their Savior, who had done great things in Egypt,
  • New Living Translation - They forgot God, their savior, who had done such great things in Egypt—
  • Christian Standard Bible - They forgot God their Savior, who did great things in Egypt,
  • New American Standard Bible - They forgot God their Savior, Who had done great things in Egypt,
  • New King James Version - They forgot God their Savior, Who had done great things in Egypt,
  • Amplified Bible - They forgot God their Savior, Who had done such great things in Egypt,
  • American Standard Version - They forgat God their Saviour, Who had done great things in Egypt,
  • King James Version - They forgat God their saviour, which had done great things in Egypt;
  • New English Translation - They rejected the God who delivered them, the one who performed great deeds in Egypt,
  • World English Bible - They forgot God, their Savior, who had done great things in Egypt,
  • 新標點和合本 - 忘了神-他們的救主; 他曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忘了上帝-他們的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忘了 神—他們的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 當代譯本 - 他們忘記了拯救他們的上帝, 祂曾在埃及行奇事,
  • 聖經新譯本 - 他們竟忘記了拯救他們的 神; 他曾在 埃及行了大事,
  • 呂振中譯本 - 他們忘了上帝、他們的拯救者, 就是曾在 埃及 行了大事,
  • 中文標準譯本 - 他們忘記了神是他們的拯救者—— 是他在埃及行了大事,
  • 現代標點和合本 - 忘了神他們的救主—— 他曾在埃及行大事,
  • 文理和合譯本 - 忘其救者上帝、行大事於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在埃及行異跡、在含作奇事、在紅海彰厥威、欲手援斯民、民忘之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忘卻救之之天主、天主曾行大事在 伊及 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遽忘恩主。威靈顯赫。震威敵邦。耀德 邯 域。
  • Nueva Versión Internacional - Se olvidaron del Dios que los salvó y que había hecho grandes cosas en Egipto:
  • 현대인의 성경 - 그들이 자기들을 구원하신 하나님을 잊었으니 그는 이집트에서 위대한 일을 행하시고
  • Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей;
  • Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils ont oublié Dieu, leur Sauveur, et ses exploits accomplis en Egypte,
  • リビングバイブル - エジプトと紅海のほとりで 大きな奇跡をなさった神の顔に、 彼らは泥を塗ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Esqueceram-se de Deus, seu Salvador, que fizera coisas grandiosas no Egito,
  • Hoffnung für alle - Sie vergaßen Gott, ihren Retter, der in Ägypten mächtige Taten vollbracht hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลืมพระเจ้าผู้ทรงช่วยให้เขารอด ผู้ได้ทรงกระทำพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ลืม​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เขา ผู้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​อียิปต์
交叉引用
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 78:11 - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • 新标点和合本 - 忘了 神他们的救主; 他曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忘了上帝—他们的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(神版-简体) - 忘了 神—他们的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 当代译本 - 他们忘记了拯救他们的上帝, 祂曾在埃及行奇事,
  • 圣经新译本 - 他们竟忘记了拯救他们的 神; 他曾在 埃及行了大事,
  • 中文标准译本 - 他们忘记了神是他们的拯救者—— 是他在埃及行了大事,
  • 现代标点和合本 - 忘了神他们的救主—— 他曾在埃及行大事,
  • 和合本(拼音版) - 忘了上帝他们的救主, 他曾在埃及行大事,
  • New International Version - They forgot the God who saved them, who had done great things in Egypt,
  • New International Reader's Version - They forgot the God who saved them. They forgot the God who had done great things in Egypt.
  • English Standard Version - They forgot God, their Savior, who had done great things in Egypt,
  • New Living Translation - They forgot God, their savior, who had done such great things in Egypt—
  • Christian Standard Bible - They forgot God their Savior, who did great things in Egypt,
  • New American Standard Bible - They forgot God their Savior, Who had done great things in Egypt,
  • New King James Version - They forgot God their Savior, Who had done great things in Egypt,
  • Amplified Bible - They forgot God their Savior, Who had done such great things in Egypt,
  • American Standard Version - They forgat God their Saviour, Who had done great things in Egypt,
  • King James Version - They forgat God their saviour, which had done great things in Egypt;
  • New English Translation - They rejected the God who delivered them, the one who performed great deeds in Egypt,
  • World English Bible - They forgot God, their Savior, who had done great things in Egypt,
  • 新標點和合本 - 忘了神-他們的救主; 他曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忘了上帝-他們的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忘了 神—他們的救主, 就是曾在埃及行大事,
  • 當代譯本 - 他們忘記了拯救他們的上帝, 祂曾在埃及行奇事,
  • 聖經新譯本 - 他們竟忘記了拯救他們的 神; 他曾在 埃及行了大事,
  • 呂振中譯本 - 他們忘了上帝、他們的拯救者, 就是曾在 埃及 行了大事,
  • 中文標準譯本 - 他們忘記了神是他們的拯救者—— 是他在埃及行了大事,
  • 現代標點和合本 - 忘了神他們的救主—— 他曾在埃及行大事,
  • 文理和合譯本 - 忘其救者上帝、行大事於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 上帝在埃及行異跡、在含作奇事、在紅海彰厥威、欲手援斯民、民忘之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忘卻救之之天主、天主曾行大事在 伊及 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遽忘恩主。威靈顯赫。震威敵邦。耀德 邯 域。
  • Nueva Versión Internacional - Se olvidaron del Dios que los salvó y que había hecho grandes cosas en Egipto:
  • 현대인의 성경 - 그들이 자기들을 구원하신 하나님을 잊었으니 그는 이집트에서 위대한 일을 행하시고
  • Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей;
  • Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей;
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils ont oublié Dieu, leur Sauveur, et ses exploits accomplis en Egypte,
  • リビングバイブル - エジプトと紅海のほとりで 大きな奇跡をなさった神の顔に、 彼らは泥を塗ったのです。
  • Nova Versão Internacional - Esqueceram-se de Deus, seu Salvador, que fizera coisas grandiosas no Egito,
  • Hoffnung für alle - Sie vergaßen Gott, ihren Retter, der in Ägypten mächtige Taten vollbracht hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลืมพระเจ้าผู้ทรงช่วยให้เขารอด ผู้ได้ทรงกระทำพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ในอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ลืม​พระ​เจ้า​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​พ้น​ของ​เขา ผู้​กระทำ​สิ่ง​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​อียิปต์
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:19 - Anh em đã chứng kiến những cuộc thử thách kinh hồn, những phép lạ, quyền lực uy dũng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời khi Ngài ra tay giải thoát anh em ra khỏi Ai Cập. Ngài cũng sẽ trừng trị các dân tộc anh em đang sợ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Thi Thiên 78:11 - Họ đã quên các công việc Ngài làm— là những phép lạ họ thấy Ngài thực hiện,
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:11 - Chúa phân rẽ nước Biển Đỏ, cho họ đi qua lòng biển như đi trên đất khô. Quân thù đuổi theo họ thì bị Chúa ném vào biển sâu, như ném đá vào dòng nước lũ.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
  • Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
圣经
资源
计划
奉献