逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
- 新标点和合本 - 如此将他们荣耀的主 换为吃草之牛的像,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 将他们荣耀的主 换为吃草之牛的像,
- 和合本2010(神版-简体) - 将他们荣耀的主 换为吃草之牛的像,
- 当代译本 - 他们用吃草之牛的铸像代替荣耀的上帝。
- 圣经新译本 - 这样,他们用吃草的牛的像, 代替了他们的荣耀的 神。
- 中文标准译本 - 把他们荣耀的主 替换为吃草之牛的样子。
- 现代标点和合本 - 如此,将他们荣耀的主 换为吃草之牛的像,
- 和合本(拼音版) - 如此将他们荣耀的主 换为吃草之牛的像。
- New International Version - They exchanged their glorious God for an image of a bull, which eats grass.
- New International Reader's Version - They traded their glorious God for a statue of a bull that eats grass.
- English Standard Version - They exchanged the glory of God for the image of an ox that eats grass.
- New Living Translation - They traded their glorious God for a statue of a grass-eating bull.
- Christian Standard Bible - They exchanged their glory for the image of a grass-eating ox.
- New American Standard Bible - So they exchanged their glory For the image of an ox that eats grass.
- New King James Version - Thus they changed their glory Into the image of an ox that eats grass.
- Amplified Bible - Thus they exchanged [the true God who was] their glory For the image of an ox that eats grass.
- American Standard Version - Thus they changed their glory For the likeness of an ox that eateth grass.
- King James Version - Thus they changed their glory into the similitude of an ox that eateth grass.
- New English Translation - They traded their majestic God for the image of an ox that eats grass.
- World English Bible - Thus they exchanged their glory for an image of a bull that eats grass.
- 新標點和合本 - 如此將他們榮耀的主 換為吃草之牛的像,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 將他們榮耀的主 換為吃草之牛的像,
- 和合本2010(神版-繁體) - 將他們榮耀的主 換為吃草之牛的像,
- 當代譯本 - 他們用吃草之牛的鑄像代替榮耀的上帝。
- 聖經新譯本 - 這樣,他們用吃草的牛的像, 代替了他們的榮耀的 神。
- 呂振中譯本 - 用喫草的牛的模形 去代換上帝的 榮耀。
- 中文標準譯本 - 把他們榮耀的主 替換為吃草之牛的樣子。
- 現代標點和合本 - 如此,將他們榮耀的主 換為吃草之牛的像,
- 文理和合譯本 - 如是以彼之榮、易為嚙芻之牛像兮、
- 文理委辦譯本 - 昔歸榮上帝、今則不然、拜跪犢像、犢惟嚙蒭兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以囓草蠢牛之像、當作其榮耀之主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 竟以牛像。替彼尊極。夫牛何靈。惟草是齕。
- Nueva Versión Internacional - Cambiaron al que era su motivo de orgullo por la imagen de un toro que come hierba.
- 현대인의 성경 - 자기들의 영광을 풀을 뜯어먹는 소의 형상으로 바꾸었다.
- Новый Русский Перевод - Послал Свое слово и излечил их, избавил их от гибели.
- Восточный перевод - Послал Своё слово и излечил их, избавил их от гибели.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послал Своё слово и излечил их, избавил их от гибели.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послал Своё слово и излечил их, избавил их от гибели.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont troqué Dieu, leur sujet de gloire, contre la représentation d’un bœuf broutant de l’herbe !
- Nova Versão Internacional - Trocaram a Glória deles pela imagem de um boi que come capim.
- Hoffnung für alle - Die Herrlichkeit ihres Gottes tauschten sie ein gegen das Abbild eines Gras fressenden Stiers!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาแลกองค์ผู้ทรงเกียรติสิริของพวกเขา กับรูปปั้นของวัวที่กินหญ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเอาพระบารมีของพระเจ้า แลกกับรูปปั้นของโคที่กินหญ้า
交叉引用
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Y-sai 40:19 - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
- Y-sai 40:20 - Hay nếu người nghèo không có tiền thuê đúc tượng, họ có thể chọn thứ gỗ tốt lâu mục và giao cho thợ đẽo gọt thành một pho tượng không lay đổ được!
- Y-sai 40:21 - Các ngươi không nghe? Các ngươi không hiểu sao? Các ngươi bị điếc với lời Đức Chúa Trời— là lời Ngài đã ban trước khi thế giới bắt đầu sao? Có phải các ngươi thật không biết?
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- Y-sai 40:23 - Ngài làm cho quan quyền trở thành vô hiệu và quan án trở thành vô nghĩa.
- Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
- Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Thi Thiên 89:17 - Vì Chúa là vinh quang và sức mạnh của họ, Nhờ ơn Chúa, uy lực họ vươn cao.
- Giê-rê-mi 2:11 - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!