Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • 新标点和合本 - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能传扬耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能传扬耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 当代译本 - 谁能述说耶和华的大能作为? 谁能道尽祂当受赞美之处?
  • 圣经新译本 - 谁能述说耶和华大能的作为, 谁能说尽赞美他的话?
  • 中文标准译本 - 谁能说出耶和华的大能作为呢? 谁能传扬对他的一切赞美呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本(拼音版) - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • New International Version - Who can proclaim the mighty acts of the Lord or fully declare his praise?
  • New International Reader's Version - Who can speak enough about the mighty acts of the Lord? Who can praise him as much as he should be praised?
  • English Standard Version - Who can utter the mighty deeds of the Lord, or declare all his praise?
  • New Living Translation - Who can list the glorious miracles of the Lord? Who can ever praise him enough?
  • Christian Standard Bible - Who can declare the Lord’s mighty acts or proclaim all the praise due him?
  • New American Standard Bible - Who can speak of the mighty deeds of the Lord, Or can proclaim all His praise?
  • New King James Version - Who can utter the mighty acts of the Lord? Who can declare all His praise?
  • Amplified Bible - Who can put into words the mighty deeds of the Lord? Or who can proclaim all His praise [that is due Him]?
  • American Standard Version - Who can utter the mighty acts of Jehovah, Or show forth all his praise?
  • King James Version - Who can utter the mighty acts of the Lord? who can shew forth all his praise?
  • New English Translation - Who can adequately recount the Lord’s mighty acts, or relate all his praiseworthy deeds?
  • World English Bible - Who can utter the mighty acts of Yahweh, or fully declare all his praise?
  • 新標點和合本 - 誰能傳說耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能傳揚耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能傳揚耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 當代譯本 - 誰能述說耶和華的大能作為? 誰能道盡祂當受讚美之處?
  • 聖經新譯本 - 誰能述說耶和華大能的作為, 誰能說盡讚美他的話?
  • 呂振中譯本 - 誰能說出永恆主大能的作為? 誰能將他一切可頌可讚的事講給人聽呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能說出耶和華的大能作為呢? 誰能傳揚對他的一切讚美呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能傳說耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 文理和合譯本 - 孰克述耶和華之能事、播其聲譽乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之經綸、誰能形容盡致、而頌揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能傳說主之異能、誰能備述主之美德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之偉蹟。誰能盡述。美德如海。難以蠡測。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede proclamar las proezas del Señor, o expresar toda su alabanza?
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 행하신 놀라운 일을 누가 다 말할 수 있으며 누가 그를 제대로 찬양할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Пусть скажут это избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui saura dire ╵tous les exploits ╵de l’Eternel ? Qui saura publier ╵toutes les louanges dont il est digne ?
  • リビングバイブル - 栄光に輝く主の奇跡を、 一つ残らず書き留めることのできる人が いるでしょうか。 だれが、あなたを十分に賛美し尽くせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá descrever os feitos poderosos do Senhor, ou declarar todo o louvor que lhe é devido?
  • Hoffnung für alle - Wer könnte seine mächtigen Taten alle aufzählen? Wer könnte ihn jemals genug loben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดจะสามารถประกาศพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้า หรือเทิดทูนสรรเสริญพระองค์อย่างครบถ้วนได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​ประกาศ​การ​กระทำ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • 新标点和合本 - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能传扬耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能传扬耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 当代译本 - 谁能述说耶和华的大能作为? 谁能道尽祂当受赞美之处?
  • 圣经新译本 - 谁能述说耶和华大能的作为, 谁能说尽赞美他的话?
  • 中文标准译本 - 谁能说出耶和华的大能作为呢? 谁能传扬对他的一切赞美呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • 和合本(拼音版) - 谁能传说耶和华的大能? 谁能表明他一切的美德?
  • New International Version - Who can proclaim the mighty acts of the Lord or fully declare his praise?
  • New International Reader's Version - Who can speak enough about the mighty acts of the Lord? Who can praise him as much as he should be praised?
  • English Standard Version - Who can utter the mighty deeds of the Lord, or declare all his praise?
  • New Living Translation - Who can list the glorious miracles of the Lord? Who can ever praise him enough?
  • Christian Standard Bible - Who can declare the Lord’s mighty acts or proclaim all the praise due him?
  • New American Standard Bible - Who can speak of the mighty deeds of the Lord, Or can proclaim all His praise?
  • New King James Version - Who can utter the mighty acts of the Lord? Who can declare all His praise?
  • Amplified Bible - Who can put into words the mighty deeds of the Lord? Or who can proclaim all His praise [that is due Him]?
  • American Standard Version - Who can utter the mighty acts of Jehovah, Or show forth all his praise?
  • King James Version - Who can utter the mighty acts of the Lord? who can shew forth all his praise?
  • New English Translation - Who can adequately recount the Lord’s mighty acts, or relate all his praiseworthy deeds?
  • World English Bible - Who can utter the mighty acts of Yahweh, or fully declare all his praise?
  • 新標點和合本 - 誰能傳說耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能傳揚耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能傳揚耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 當代譯本 - 誰能述說耶和華的大能作為? 誰能道盡祂當受讚美之處?
  • 聖經新譯本 - 誰能述說耶和華大能的作為, 誰能說盡讚美他的話?
  • 呂振中譯本 - 誰能說出永恆主大能的作為? 誰能將他一切可頌可讚的事講給人聽呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能說出耶和華的大能作為呢? 誰能傳揚對他的一切讚美呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能傳說耶和華的大能? 誰能表明他一切的美德?
  • 文理和合譯本 - 孰克述耶和華之能事、播其聲譽乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之經綸、誰能形容盡致、而頌揚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能傳說主之異能、誰能備述主之美德、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主之偉蹟。誰能盡述。美德如海。難以蠡測。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién puede proclamar las proezas del Señor, o expresar toda su alabanza?
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 행하신 놀라운 일을 누가 다 말할 수 있으며 누가 그를 제대로 찬양할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Пусть скажут это избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть скажут так избавленные Им, те, кого Он избавил от руки врага
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui saura dire ╵tous les exploits ╵de l’Eternel ? Qui saura publier ╵toutes les louanges dont il est digne ?
  • リビングバイブル - 栄光に輝く主の奇跡を、 一つ残らず書き留めることのできる人が いるでしょうか。 だれが、あなたを十分に賛美し尽くせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem poderá descrever os feitos poderosos do Senhor, ou declarar todo o louvor que lhe é devido?
  • Hoffnung für alle - Wer könnte seine mächtigen Taten alle aufzählen? Wer könnte ihn jemals genug loben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดจะสามารถประกาศพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้า หรือเทิดทูนสรรเสริญพระองค์อย่างครบถ้วนได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​ประกาศ​การ​กระทำ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า หรือ​ประกาศ​คำ​สรรเสริญ​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 139:17 - Lạy Đức Chúa Trời, đối với con, tư tưởng của Chúa thật quý báu. Không thể nào đếm được!
  • Thi Thiên 139:18 - Con miên man đếm không xuể, vì nhiều hơn cát! Lúc con tỉnh lại, Ngài vẫn ở với con!
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Gióp 26:14 - Đây mới là bắt đầu của tất cả việc Ngài làm, chỉ là tiếng thì thầm của năng quyền Ngài. Vậy thử hỏi ai hiểu được tiếng sấm của quyền năng Ngài?”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
圣经
资源
计划
奉献