逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
- 新标点和合本 - 地裂开,吞下大坍, 掩盖亚比兰一党的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地就裂开,吞下大坍, 掩盖亚比兰一伙的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 地就裂开,吞下大坍, 掩盖亚比兰一伙的人。
- 当代译本 - 大地裂开吞没了大坍, 埋葬了亚比兰一伙人。
- 圣经新译本 - 于是地裂开,吞下了大坍, 把 亚比兰一伙的人也掩埋了。
- 中文标准译本 - 地就裂开,吞掉了大坍, 掩埋了亚比兰的同党。
- 现代标点和合本 - 地裂开,吞下大坍, 掩盖亚比兰一党的人。
- 和合本(拼音版) - 地裂开吞下大坍, 掩盖亚比兰一党的人。
- New International Version - The earth opened up and swallowed Dathan; it buried the company of Abiram.
- New International Reader's Version - The ground opened up and swallowed Dathan. It buried Abiram and his followers.
- English Standard Version - the earth opened and swallowed up Dathan, and covered the company of Abiram.
- New Living Translation - Because of this, the earth opened up; it swallowed Dathan and buried Abiram and the other rebels.
- Christian Standard Bible - The earth opened up and swallowed Dathan; it covered the assembly of Abiram.
- New American Standard Bible - The earth opened and swallowed up Dathan, And engulfed the company of Abiram.
- New King James Version - The earth opened up and swallowed Dathan, And covered the faction of Abiram.
- Amplified Bible - Therefore the earth opened and swallowed Dathan, And engulfed the company of Abiram.
- American Standard Version - The earth opened and swallowed up Dathan, And covered the company of Abiram.
- King James Version - The earth opened and swallowed up Dathan, and covered the company of Abiram.
- New English Translation - The earth opened up and swallowed Dathan; it engulfed the group led by Abiram.
- World English Bible - The earth opened and swallowed up Dathan, and covered the company of Abiram.
- 新標點和合本 - 地裂開,吞下大坍, 掩蓋亞比蘭一黨的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地就裂開,吞下大坍, 掩蓋亞比蘭一夥的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 地就裂開,吞下大坍, 掩蓋亞比蘭一夥的人。
- 當代譯本 - 大地裂開吞沒了大坍, 埋葬了亞比蘭一夥人。
- 聖經新譯本 - 於是地裂開,吞下了大坍, 把 亞比蘭一夥的人也掩埋了。
- 呂振中譯本 - 於是地敞開了,把 大坍 吞下去, 將 亞比蘭 一黨的人掩埋起來。
- 中文標準譯本 - 地就裂開,吞掉了大坍, 掩埋了亞比蘭的同黨。
- 現代標點和合本 - 地裂開,吞下大坍, 掩蓋亞比蘭一黨的人。
- 文理和合譯本 - 地則坼裂、吞大坍、掩亞比蘭黨兮、
- 文理委辦譯本 - 地口孔張、吞噬大單、淹覆亞庇蘭之黨兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地開口吞 大坍 、掩覆 亞比蘭 之黨、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼 大坍 者。實為巨猾。大地頓開。將彼吞滅。 僻賴 之黨。亦葬地窟。
- Nueva Versión Internacional - Se abrió la tierra y se tragó a Datán; sepultó a los seguidores de Abirán.
- 현대인의 성경 - 땅이 갈라져 다단을 삼키고 아비람과 그 일당을 덮어 버렸으며
- Новый Русский Перевод - Безрассудные страдали за свои грехи и за свое беззаконие.
- Восточный перевод - А безрассудные страдали за свои грехи и за своё беззаконие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А безрассудные страдали за свои грехи и за своё беззаконие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А безрассудные страдали за свои грехи и за своё беззаконие.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors la terre s’est ouverte ╵et elle a englouti Datan, elle a recouvert les gens d’Abiram.
- リビングバイブル - そのため、大地は口をあけてダタンとアビラムと、 アビラムの友人たちをのみ込みました。
- Nova Versão Internacional - A terra abriu-se, engoliu Datã e sepultou o grupo de Abirão;
- Hoffnung für alle - Da öffnete sich auf einmal die Erde und verschlang die Aufrührer: Datan, Abiram und ihre Familien wurden in der Tiefe begraben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธรณีจึงแยกออกและกลืนดาธาน มันฝังอาบีรัมกับพวก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินแยกออกจากกันและกลืนดาธาน และฝังอะบีรามกับพรรคพวกจนมิด
交叉引用
- Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:6 - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.