逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
- 新标点和合本 - 他将他们所求的赐给他们, 却使他们的心灵软弱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他将他们所求的赐给他们, 却使他们心灵软弱。
- 和合本2010(神版-简体) - 他将他们所求的赐给他们, 却使他们心灵软弱。
- 当代译本 - 祂满足了他们的要求, 但在他们当中降下了瘟疫。
- 圣经新译本 - 神把他们所求的赐给他们, 却使灾病临到他们身上。
- 中文标准译本 - 那时,神把他们所求的赐给他们, 却使衰败临到他们的灵魂。
- 现代标点和合本 - 他将他们所求的赐给他们, 却使他们的心灵软弱。
- 和合本(拼音版) - 他将他们所求的赐给他们, 却使他们的心灵软弱。
- New International Version - So he gave them what they asked for, but sent a wasting disease among them.
- New International Reader's Version - So he gave them what they asked for. But he also sent a sickness that killed many of them.
- English Standard Version - he gave them what they asked, but sent a wasting disease among them.
- New Living Translation - So he gave them what they asked for, but he sent a plague along with it.
- Christian Standard Bible - He gave them what they asked for, but sent a wasting disease among them.
- New American Standard Bible - So He gave them their request, But sent a wasting disease among them.
- New King James Version - And He gave them their request, But sent leanness into their soul.
- Amplified Bible - So He gave them their request, But sent a wasting disease among them.
- American Standard Version - And he gave them their request, But sent leanness into their soul.
- King James Version - And he gave them their request; but sent leanness into their soul.
- New English Translation - He granted their request, then struck them with a disease.
- World English Bible - He gave them their request, but sent leanness into their soul.
- 新標點和合本 - 他將他們所求的賜給他們, 卻使他們的心靈軟弱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他將他們所求的賜給他們, 卻使他們心靈軟弱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他將他們所求的賜給他們, 卻使他們心靈軟弱。
- 當代譯本 - 祂滿足了他們的要求, 但在他們當中降下了瘟疫。
- 聖經新譯本 - 神把他們所求的賜給他們, 卻使災病臨到他們身上。
- 呂振中譯本 - 上帝將他們所求的賜給他們, 按他們的食慾送喫的東西 。
- 中文標準譯本 - 那時,神把他們所求的賜給他們, 卻使衰敗臨到他們的靈魂。
- 現代標點和合本 - 他將他們所求的賜給他們, 卻使他們的心靈軟弱。
- 文理和合譯本 - 遂以所求賜之、惟使其神衰弱兮、
- 文理委辦譯本 - 主雖聽其祈、仍降以災兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主即如其所欲以給之、又使瘟疫臨及其身、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 姑應其求。賜以美食。形體日肥。心靈日瘠。
- Nueva Versión Internacional - Y él les dio lo que pidieron, pero les envió una enfermedad devastadora.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 그들이 요구한 것을 주셨으나 그들에게 무서운 질병을 보내셨다.
- Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей,
- Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur a donné ce qu’ils demandaient, mais il les a aussi fait dépérir.
- リビングバイブル - 主は欲しがるものをお与えになりましたが、 彼らの心を空虚になさいました。
- Nova Versão Internacional - Deu-lhes o que pediram, mas mandou sobre eles uma doença terrível.
- Hoffnung für alle - Da gab er ihnen, wonach sie gierten, doch hinterher schickte er eine schreckliche Seuche.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงประทานตามที่พวกเขาเรียกร้อง แต่ทรงส่งโรคระบาดมาเหนือพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้สิ่งที่พวกเขาขอ แต่ก็ให้โรคระบาดอันร้ายแรงเกิดขึ้นกับพวกเขาด้วย
交叉引用
- Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
- Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
- Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
- Thi Thiên 78:31 - thì cơn thịnh nộ Đức Chúa Trời nổi lên, Ngài giết những người mập béo nhất. Ngài triệt hạ các trai tráng Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 11:31 - Chúa Hằng Hữu sai gió thổi chim cút từ biển đến, sa vào trại Ít-ra-ên. Chim nằm dày đặc cả một vùng, từ trại lan rộng ra khắp chung quanh, mỗi phía rộng ước chừng một ngày đường, và từ mặt đất lên cao đến quãng một thước.
- Dân Số Ký 11:32 - Người ta lo bắt chim cút suốt cả ngày và đêm hôm ấy, và luôn cả ngày hôm sau. Mỗi người ít nhất cũng bắt được hơn 10 hô-me. Họ đem chim phơi khắp quanh trại.
- Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
- Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.