逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- 新标点和合本 - 他给他们降下冰雹为雨, 在他们的地上降下火焰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他给他们降下冰雹为雨, 在他们的地上降下火焰。
- 和合本2010(神版-简体) - 他给他们降下冰雹为雨, 在他们的地上降下火焰。
- 当代译本 - 祂使雨变成冰雹, 遍地电光闪闪。
- 圣经新译本 - 他给他们降下冰雹为雨, 又在他们的地上降下火焰。
- 中文标准译本 - 他给他们降下冰雹为雨, 又在他们的地上降下闪电为火。
- 现代标点和合本 - 他给他们降下冰雹为雨, 在他们的地上降下火焰。
- 和合本(拼音版) - 他给他们降下冰雹为雨, 在他们的地上降下火焰。
- New International Version - He turned their rain into hail, with lightning throughout their land;
- New International Reader's Version - He turned their rain into hail. Lightning flashed all through their land.
- English Standard Version - He gave them hail for rain, and fiery lightning bolts through their land.
- New Living Translation - He sent them hail instead of rain, and lightning flashed over the land.
- Christian Standard Bible - He gave them hail for rain, and lightning throughout their land.
- New American Standard Bible - He gave them hail for rain, And flaming fire in their land.
- New King James Version - He gave them hail for rain, And flaming fire in their land.
- Amplified Bible - He gave them hail for rain, With flaming fire in their land.
- American Standard Version - He gave them hail for rain, And flaming fire in their land.
- King James Version - He gave them hail for rain, and flaming fire in their land.
- New English Translation - He sent hail along with the rain; there was lightning in their land.
- World English Bible - He gave them hail for rain, with lightning in their land.
- 新標點和合本 - 他給他們降下冰雹為雨, 在他們的地上降下火焰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給他們降下冰雹為雨, 在他們的地上降下火焰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他給他們降下冰雹為雨, 在他們的地上降下火焰。
- 當代譯本 - 祂使雨變成冰雹, 遍地電光閃閃。
- 聖經新譯本 - 他給他們降下冰雹為雨, 又在他們的地上降下火燄。
- 呂振中譯本 - 他給他們降下冰雹為雨, 又降下 燄火在他們地上。
- 中文標準譯本 - 他給他們降下冰雹為雨, 又在他們的地上降下閃電為火。
- 現代標點和合本 - 他給他們降下冰雹為雨, 在他們的地上降下火焰。
- 文理和合譯本 - 雨雹為雨、降火於地兮、
- 文理委辦譯本 - 自上雨雹、由天降火兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 伊及 人降雹為雨、在其國中降以烈火、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 下冰雹。降烈火。
- Nueva Versión Internacional - Convirtió la lluvia en granizo, y lanzó relámpagos sobre su tierra;
- 현대인의 성경 - 그가 저희 땅에 비 대신 우박과 번개를 보내시고
- Новый Русский Перевод - Еще они прогневали Его у вод Меривы , и Моисей был наказан из-за них,
- Восточный перевод - Ещё они прогневали Его у вод Меривы, и Муса был наказан из-за них,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё они прогневали Его у вод Меривы, и Муса был наказан из-за них,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё они прогневали Его у вод Меривы, и Мусо был наказан из-за них,
- La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de la pluie, ╵il leur envoya la grêle et il fit tomber la foudre ╵sur tout leur pays.
- リビングバイブル - 主は、雨の代わりに、 人の頭を打ち砕く雹をお降らせになりました。 また、いなずまの先に、 エジプトの民は震え上がりました。
- Nova Versão Internacional - Deu-lhes granizo, em vez de chuva, e raios flamejantes por toda a sua terra;
- Hoffnung für alle - Statt Regen prasselte Hagel vom Himmel, feurige Blitze schlugen überall ein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปลี่ยนฝนให้กลายเป็นลูกเห็บ และฟ้าคำรนทั่วดินแดนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้ลูกเห็บตกแทนฝน และสายฟ้าแลบแปลบปลาบไปทั่วแผ่นดินของเขา
交叉引用
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Xuất Ai Cập 9:18 - Đúng vào giờ này ngày mai, Ta sẽ giáng một trận mưa đá rất lớn, trong lịch sử Ai Cập chưa hề có trận mưa đá nào lớn như vậy.
- Xuất Ai Cập 9:19 - Bây giờ, ngươi nên cho người dắt súc vật ở ngoài đồng về, vì mưa đá sẽ rơi, giết hại cả người lẫn súc vật còn ở ngoài đồng.”
- Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
- Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
- Xuất Ai Cập 9:22 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay lên trời, mưa đá sẽ rơi xuống khắp nước Ai Cập, trên người, thú vật và cây cỏ.”
- Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:24 - Thật là một cảnh khủng khiếp chưa hề thấy trong lịch sử Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 9:25 - Cả nước Ai Cập bị tàn phá. Người, súc vật, cây cỏ, mùa màng còn lại ngoài đồng đều bị mưa đá hủy hoại.
- Xuất Ai Cập 9:26 - Chỉ trừ Gô-sen, đất cư trú của người Ít-ra-ên, là không bị mưa đá hôm ấy.
- Xuất Ai Cập 9:27 - Pha-ra-ôn cho mời Môi-se và A-rôn vào, nói: “Bây giờ ta nhận biết lỗi mình. Chúa Hằng Hữu công chính, còn ta với dân ta đều sai trái cả.
- Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
- Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
- Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.