Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • 新标点和合本 - 耶和华在天上立定宝座; 他的权柄(原文作“国”)统管万有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在天上立定宝座, 他的国统管万有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在天上立定宝座, 他的国统管万有。
  • 当代译本 - 耶和华在天上设立了宝座, 祂的王权统管万有。
  • 圣经新译本 - 耶和华在天上立定宝座, 他的王权统管万有。
  • 中文标准译本 - 耶和华在天上使他的宝座坚立, 他的王权管辖万有。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在天上立定宝座, 他的权柄 统管万有。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在天上立定宝座, 他的权柄 统管万有。
  • New International Version - The Lord has established his throne in heaven, and his kingdom rules over all.
  • New International Reader's Version - The Lord has set up his throne in heaven. His kingdom rules over all.
  • English Standard Version - The Lord has established his throne in the heavens, and his kingdom rules over all.
  • New Living Translation - The Lord has made the heavens his throne; from there he rules over everything.
  • The Message - God has set his throne in heaven; he rules over us all. He’s the King! So bless God, you angels, ready and able to fly at his bidding, quick to hear and do what he says. Bless God, all you armies of angels, alert to respond to whatever he wills. Bless God, all creatures, wherever you are— everything and everyone made by God. And you, O my soul, bless God!
  • Christian Standard Bible - The Lord has established his throne in heaven, and his kingdom rules over all.
  • New American Standard Bible - The Lord has established His throne in the heavens, And His sovereignty rules over all.
  • New King James Version - The Lord has established His throne in heaven, And His kingdom rules over all.
  • Amplified Bible - The Lord has established His throne in the heavens, And His sovereignty rules over all [the universe].
  • American Standard Version - Jehovah hath established his throne in the heavens; And his kingdom ruleth over all.
  • King James Version - The Lord hath prepared his throne in the heavens; and his kingdom ruleth over all.
  • New English Translation - The Lord has established his throne in heaven; his kingdom extends over everything.
  • World English Bible - Yahweh has established his throne in the heavens. His kingdom rules over all.
  • 新標點和合本 - 耶和華在天上立定寶座; 他的權柄(原文是國)統管萬有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在天上立定寶座, 他的國統管萬有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在天上立定寶座, 他的國統管萬有。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上設立了寶座, 祂的王權統管萬有。
  • 聖經新譯本 - 耶和華在天上立定寶座, 他的王權統管萬有。
  • 呂振中譯本 - 永恆主在天上立定了寶座, 他的國權統治萬有。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在天上使他的寶座堅立, 他的王權管轄萬有。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在天上立定寶座, 他的權柄 統管萬有。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之位立於天、其權統萬有兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之位、在彼穹蒼、治理天下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在天上堅定寶座、執掌權柄、治理萬物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明明在上。統御萬有。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha establecido su trono en el cielo; su reinado domina sobre todos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 보좌를 하늘에 세우시고 거기서 온 우주를 다스리신다.
  • Новый Русский Перевод - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает где ему заходить.
  • Восточный перевод - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans les cieux, l’Eternel ╵a établi son trône : et il exerce son pouvoir royal ╵sur l’univers entier.
  • リビングバイブル - 主は天に御座をすえ、 すべてのものを支配なさいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estabeleceu o seu trono nos céus, e como rei domina sobre tudo o que existe.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat seinen Thron im Himmel errichtet, über alles herrscht er als König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาพระบัลลังก์ของพระองค์ไว้ในสวรรค์ ราชอาณาจักรของพระองค์ครอบครองเหนือสรรพสิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จัดตั้ง​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​บน​สวรรค์ และ​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์​ปกครอง​ทั่ว​ทุก​แห่ง​หน
交叉引用
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu vững lập ngôi trên trời; vương quyền Ngài bao trùm hoàn vũ.
  • 新标点和合本 - 耶和华在天上立定宝座; 他的权柄(原文作“国”)统管万有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在天上立定宝座, 他的国统管万有。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在天上立定宝座, 他的国统管万有。
  • 当代译本 - 耶和华在天上设立了宝座, 祂的王权统管万有。
  • 圣经新译本 - 耶和华在天上立定宝座, 他的王权统管万有。
  • 中文标准译本 - 耶和华在天上使他的宝座坚立, 他的王权管辖万有。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在天上立定宝座, 他的权柄 统管万有。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在天上立定宝座, 他的权柄 统管万有。
  • New International Version - The Lord has established his throne in heaven, and his kingdom rules over all.
  • New International Reader's Version - The Lord has set up his throne in heaven. His kingdom rules over all.
  • English Standard Version - The Lord has established his throne in the heavens, and his kingdom rules over all.
  • New Living Translation - The Lord has made the heavens his throne; from there he rules over everything.
  • The Message - God has set his throne in heaven; he rules over us all. He’s the King! So bless God, you angels, ready and able to fly at his bidding, quick to hear and do what he says. Bless God, all you armies of angels, alert to respond to whatever he wills. Bless God, all creatures, wherever you are— everything and everyone made by God. And you, O my soul, bless God!
  • Christian Standard Bible - The Lord has established his throne in heaven, and his kingdom rules over all.
  • New American Standard Bible - The Lord has established His throne in the heavens, And His sovereignty rules over all.
  • New King James Version - The Lord has established His throne in heaven, And His kingdom rules over all.
  • Amplified Bible - The Lord has established His throne in the heavens, And His sovereignty rules over all [the universe].
  • American Standard Version - Jehovah hath established his throne in the heavens; And his kingdom ruleth over all.
  • King James Version - The Lord hath prepared his throne in the heavens; and his kingdom ruleth over all.
  • New English Translation - The Lord has established his throne in heaven; his kingdom extends over everything.
  • World English Bible - Yahweh has established his throne in the heavens. His kingdom rules over all.
  • 新標點和合本 - 耶和華在天上立定寶座; 他的權柄(原文是國)統管萬有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在天上立定寶座, 他的國統管萬有。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在天上立定寶座, 他的國統管萬有。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上設立了寶座, 祂的王權統管萬有。
  • 聖經新譯本 - 耶和華在天上立定寶座, 他的王權統管萬有。
  • 呂振中譯本 - 永恆主在天上立定了寶座, 他的國權統治萬有。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在天上使他的寶座堅立, 他的王權管轄萬有。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在天上立定寶座, 他的權柄 統管萬有。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之位立於天、其權統萬有兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之位、在彼穹蒼、治理天下兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在天上堅定寶座、執掌權柄、治理萬物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明明在上。統御萬有。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha establecido su trono en el cielo; su reinado domina sobre todos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 보좌를 하늘에 세우시고 거기서 온 우주를 다스리신다.
  • Новый Русский Перевод - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает где ему заходить.
  • Восточный перевод - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поставил луну для указания месяцев; солнце знает, где ему заходить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans les cieux, l’Eternel ╵a établi son trône : et il exerce son pouvoir royal ╵sur l’univers entier.
  • リビングバイブル - 主は天に御座をすえ、 すべてのものを支配なさいます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor estabeleceu o seu trono nos céus, e como rei domina sobre tudo o que existe.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat seinen Thron im Himmel errichtet, über alles herrscht er als König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสถาปนาพระบัลลังก์ของพระองค์ไว้ในสวรรค์ ราชอาณาจักรของพระองค์ครอบครองเหนือสรรพสิ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จัดตั้ง​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​บน​สวรรค์ และ​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์​ปกครอง​ทั่ว​ทุก​แห่ง​หน
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Hê-bơ-rơ 8:1 - Chủ điểm của đề tài đang trình bày: Chúng ta có Thầy Thượng Tế vô cùng cao quý, tức Chúa Cứu Thế đang ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • 1 Phi-e-rơ 3:22 - Hiện nay, Chúa Cứu Thế đang ở trên thiên đàng, ngồi chỗ danh dự tối cao bên cạnh Chúa Cha và được các thiên sứ, các giới quyền uy trên trời cúi đầu vâng phục.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
圣经
资源
计划
奉献