逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
- 新标点和合本 - 至于世人,他的年日如草一样。 他发旺如野地的花,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于世人,他的年日如草一样。 他兴旺如野地的花,
- 和合本2010(神版-简体) - 至于世人,他的年日如草一样。 他兴旺如野地的花,
- 当代译本 - 世人的年日如同草芥, 如野地茂盛的花,
- 圣经新译本 - 至于世人,他的年日好像草一般; 他又像野地繁茂的花。
- 中文标准译本 - 至于世人,他的年日如草一样, 他兴旺如野地的花,
- 现代标点和合本 - 至于世人,他的年日如草一样, 他发旺如野地的花。
- 和合本(拼音版) - 至于世人,他的年日如草一样, 他发旺如野地的花,
- New International Version - The life of mortals is like grass, they flourish like a flower of the field;
- New International Reader's Version - The life of human beings is like grass. People grow like the flowers in the field.
- English Standard Version - As for man, his days are like grass; he flourishes like a flower of the field;
- New Living Translation - Our days on earth are like grass; like wildflowers, we bloom and die.
- Christian Standard Bible - As for man, his days are like grass — he blooms like a flower of the field;
- New American Standard Bible - As for man, his days are like grass; Like a flower of the field, so he flourishes.
- New King James Version - As for man, his days are like grass; As a flower of the field, so he flourishes.
- Amplified Bible - As for man, his days are like grass; Like a flower of the field, so he flourishes.
- American Standard Version - As for man, his days are as grass; As a flower of the field, so he flourisheth.
- King James Version - As for man, his days are as grass: as a flower of the field, so he flourisheth.
- New English Translation - A person’s life is like grass. Like a flower in the field it flourishes,
- World English Bible - As for man, his days are like grass. As a flower of the field, so he flourishes.
- 新標點和合本 - 至於世人,他的年日如草一樣。 他發旺如野地的花,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於世人,他的年日如草一樣。 他興旺如野地的花,
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於世人,他的年日如草一樣。 他興旺如野地的花,
- 當代譯本 - 世人的年日如同草芥, 如野地茂盛的花,
- 聖經新譯本 - 至於世人,他的年日好像草一般; 他又像野地繁茂的花。
- 呂振中譯本 - 論到世人、他的年日如草一樣; 他的發旺正如野地的花。
- 中文標準譯本 - 至於世人,他的年日如草一樣, 他興旺如野地的花,
- 現代標點和合本 - 至於世人,他的年日如草一樣, 他發旺如野地的花。
- 文理和合譯本 - 維彼世人、其日如草、其生如野花兮、
- 文理委辦譯本 - 人之生也、譬彼草萊、欣欣以向榮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人之歲月如草、其生發如野地之花、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人生如草。當春發榮。
- Nueva Versión Internacional - El hombre es como la hierba, sus días florecen como la flor del campo:
- 현대인의 성경 - 인생은 그 사는 날이 풀과 같고 그 영화가 들의 꽃과 같다.
- Новый Русский Перевод - вино, веселящее сердце человека, и масло, от которого светится лицо его, и хлеб, укрепляющий его сердце.
- Восточный перевод - вино, веселящее сердце человека, и масло, от которого светится лицо его, и хлеб, укрепляющий его сердце.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - вино, веселящее сердце человека, и масло, от которого светится лицо его, и хлеб, укрепляющий его сердце.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - вино, веселящее сердце человека, и масло, от которого светится лицо его, и хлеб, укрепляющий его сердце.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme… ╵sa vie ressemble à l’herbe. Lui, il fleurit ╵comme une fleur des champs .
- リビングバイブル - また草花のようにはかなく、
- Nova Versão Internacional - A vida do homem é semelhante à relva; ele floresce como a flor do campo,
- Hoffnung für alle - Der Mensch ist wie das Gras, er blüht wie eine Blume auf dem Feld.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับมนุษย์นั้น วันเวลาของเขาก็เหมือนต้นหญ้า เขาจำเริญขึ้นดุจดอกไม้ในท้องทุ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันเวลาของมนุษย์ยืนยาวเท่ากับต้นหญ้า ผลิบานในระยะสั้นเท่ากับดอกไม้ในทุ่ง
交叉引用
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
- Y-sai 28:4 - Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó như bông hoa tàn tạ. Bất cứ ai thấy nó cũng sẽ vồ lấy nó, như trái vả chín trước mùa bị hái và ăn nuốt ngay.
- Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
- Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
- Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
- Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
- Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
- Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
- Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
- Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
- 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.