Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • 新标点和合本 - 我警醒不睡; 我像房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我清醒难以入眠, 如同房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我清醒难以入眠, 如同房顶上孤单的麻雀。
  • 当代译本 - 我无法入睡, 我就像屋顶上一只孤伶伶的麻雀。
  • 圣经新译本 - 我躺在床上警醒着, 就像屋顶上孤单的麻雀。
  • 中文标准译本 - 我惊醒无眠, 就像是屋顶上孤独的雀鸟。
  • 现代标点和合本 - 我警醒不睡, 我像房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本(拼音版) - 我警醒不睡, 我像房顶上孤单的麻雀。
  • New International Version - I lie awake; I have become like a bird alone on a roof.
  • New International Reader's Version - I can’t sleep. I’ve become like a bird alone on a roof.
  • English Standard Version - I lie awake; I am like a lonely sparrow on the housetop.
  • New Living Translation - I lie awake, lonely as a solitary bird on the roof.
  • Christian Standard Bible - I stay awake; I am like a solitary bird on a roof.
  • New American Standard Bible - I lie awake, I have become like a solitary bird on a housetop.
  • New King James Version - I lie awake, And am like a sparrow alone on the housetop.
  • Amplified Bible - I am sleepless and lie awake [mourning], I have become like a lonely bird on a housetop.
  • American Standard Version - I watch, and am become like a sparrow That is alone upon the house-top.
  • King James Version - I watch, and am as a sparrow alone upon the house top.
  • New English Translation - I stay awake; I am like a solitary bird on a roof.
  • World English Bible - I watch, and have become like a sparrow that is alone on the housetop.
  • 新標點和合本 - 我警醒不睡; 我像房頂上孤單的麻雀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我清醒難以入眠, 如同房頂上孤單的麻雀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我清醒難以入眠, 如同房頂上孤單的麻雀。
  • 當代譯本 - 我無法入睡, 我就像屋頂上一隻孤伶伶的麻雀。
  • 聖經新譯本 - 我躺在床上警醒著, 就像屋頂上孤單的麻雀。
  • 呂振中譯本 - 我直醒着睡不着, 就像房頂上的孤鳥。
  • 中文標準譯本 - 我驚醒無眠, 就像是屋頂上孤獨的雀鳥。
  • 現代標點和合本 - 我警醒不睡, 我像房頂上孤單的麻雀。
  • 文理和合譯本 - 醒而不寐、如屋頂之孤雀兮、
  • 文理委辦譯本 - 余終夜不寢、煢然孑立、若雀止於屋巔兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我醒而不睡、如屋上之孤鳥、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鶘啼荒野地。鴞泣淒涼天。
  • Nueva Versión Internacional - No logro conciliar el sueño; parezco ave solitaria sobre el tejado.
  • 현대인의 성경 - 내가 뜬 눈으로 밤을 새우니 지붕 위의 외로운 새와 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он показал Моисею пути Свои и сыновьям Израиля – дела Свои.
  • Восточный перевод - Мусе показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мусе показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis devenu comparable ╵à la corneille du désert, je suis pareil au chat-huant ╵qui hante les lieux désolés.
  • リビングバイブル - 屋根にとまった一羽の雀のように孤独をかみしめ、 一睡もできずに身を横たえているのです。
  • Nova Versão Internacional - Não consigo dormir; pareço um pássaro solitário no telhado.
  • Hoffnung für alle - Man hört mich klagen wie eine Eule in der Wüste, wie ein Käuzchen in verlassenen Ruinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่อาจข่มตาให้หลับ ข้าพระองค์เป็นเหมือนนกเดียวดายบนหลังคา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​อาจ​หลับ​ลง​ได้ ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​นก​ที่​เดียวดาย​เกาะ​อยู่​บน​ยอด​หลังคา
交叉引用
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con mất ngủ, suốt đêm trằn trọc, như chim sẻ cô đơn góc mái nhà.
  • 新标点和合本 - 我警醒不睡; 我像房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我清醒难以入眠, 如同房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我清醒难以入眠, 如同房顶上孤单的麻雀。
  • 当代译本 - 我无法入睡, 我就像屋顶上一只孤伶伶的麻雀。
  • 圣经新译本 - 我躺在床上警醒着, 就像屋顶上孤单的麻雀。
  • 中文标准译本 - 我惊醒无眠, 就像是屋顶上孤独的雀鸟。
  • 现代标点和合本 - 我警醒不睡, 我像房顶上孤单的麻雀。
  • 和合本(拼音版) - 我警醒不睡, 我像房顶上孤单的麻雀。
  • New International Version - I lie awake; I have become like a bird alone on a roof.
  • New International Reader's Version - I can’t sleep. I’ve become like a bird alone on a roof.
  • English Standard Version - I lie awake; I am like a lonely sparrow on the housetop.
  • New Living Translation - I lie awake, lonely as a solitary bird on the roof.
  • Christian Standard Bible - I stay awake; I am like a solitary bird on a roof.
  • New American Standard Bible - I lie awake, I have become like a solitary bird on a housetop.
  • New King James Version - I lie awake, And am like a sparrow alone on the housetop.
  • Amplified Bible - I am sleepless and lie awake [mourning], I have become like a lonely bird on a housetop.
  • American Standard Version - I watch, and am become like a sparrow That is alone upon the house-top.
  • King James Version - I watch, and am as a sparrow alone upon the house top.
  • New English Translation - I stay awake; I am like a solitary bird on a roof.
  • World English Bible - I watch, and have become like a sparrow that is alone on the housetop.
  • 新標點和合本 - 我警醒不睡; 我像房頂上孤單的麻雀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我清醒難以入眠, 如同房頂上孤單的麻雀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我清醒難以入眠, 如同房頂上孤單的麻雀。
  • 當代譯本 - 我無法入睡, 我就像屋頂上一隻孤伶伶的麻雀。
  • 聖經新譯本 - 我躺在床上警醒著, 就像屋頂上孤單的麻雀。
  • 呂振中譯本 - 我直醒着睡不着, 就像房頂上的孤鳥。
  • 中文標準譯本 - 我驚醒無眠, 就像是屋頂上孤獨的雀鳥。
  • 現代標點和合本 - 我警醒不睡, 我像房頂上孤單的麻雀。
  • 文理和合譯本 - 醒而不寐、如屋頂之孤雀兮、
  • 文理委辦譯本 - 余終夜不寢、煢然孑立、若雀止於屋巔兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我醒而不睡、如屋上之孤鳥、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鶘啼荒野地。鴞泣淒涼天。
  • Nueva Versión Internacional - No logro conciliar el sueño; parezco ave solitaria sobre el tejado.
  • 현대인의 성경 - 내가 뜬 눈으로 밤을 새우니 지붕 위의 외로운 새와 같습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он показал Моисею пути Свои и сыновьям Израиля – дела Свои.
  • Восточный перевод - Мусе показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мусе показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо показал Он Свои пути и дела Свои – народу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis devenu comparable ╵à la corneille du désert, je suis pareil au chat-huant ╵qui hante les lieux désolés.
  • リビングバイブル - 屋根にとまった一羽の雀のように孤独をかみしめ、 一睡もできずに身を横たえているのです。
  • Nova Versão Internacional - Não consigo dormir; pareço um pássaro solitário no telhado.
  • Hoffnung für alle - Man hört mich klagen wie eine Eule in der Wüste, wie ein Käuzchen in verlassenen Ruinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่อาจข่มตาให้หลับ ข้าพระองค์เป็นเหมือนนกเดียวดายบนหลังคา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​อาจ​หลับ​ลง​ได้ ข้าพเจ้า​เป็น​ดั่ง​นก​ที่​เดียวดาย​เกาะ​อยู่​บน​ยอด​หลังคา
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
圣经
资源
计划
奉献