逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- 新标点和合本 - 你起初立了地的根基; 天也是你手所造的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 当代译本 - 太初你奠立大地的根基, 亲手创造诸天。
- 圣经新译本 - 你起初立了地的根基; 天也是你手的工作。
- 中文标准译本 - 你在起初奠定了大地的根基, 诸天也是你手所造的。
- 现代标点和合本 - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本(拼音版) - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- New International Version - In the beginning you laid the foundations of the earth, and the heavens are the work of your hands.
- New International Reader's Version - In the beginning you made the earth secure. You placed it on its foundations. Your hands created the heavens.
- English Standard Version - Of old you laid the foundation of the earth, and the heavens are the work of your hands.
- New Living Translation - Long ago you laid the foundation of the earth and made the heavens with your hands.
- Christian Standard Bible - Long ago you established the earth, and the heavens are the work of your hands.
- New American Standard Bible - In time of old You founded the earth, And the heavens are the work of Your hands.
- New King James Version - Of old You laid the foundation of the earth, And the heavens are the work of Your hands.
- Amplified Bible - At the beginning You founded the earth; The heavens are the work of Your hands.
- American Standard Version - Of old didst thou lay the foundation of the earth; And the heavens are the work of thy hands.
- King James Version - Of old hast thou laid the foundation of the earth: and the heavens are the work of thy hands.
- New English Translation - In earlier times you established the earth; the skies are your handiwork.
- World English Bible - Of old, you laid the foundation of the earth. The heavens are the work of your hands.
- 新標點和合本 - 你起初立了地的根基; 天也是你手所造的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 當代譯本 - 太初你奠立大地的根基, 親手創造諸天。
- 聖經新譯本 - 你起初立了地的根基; 天也是你手的工作。
- 呂振中譯本 - 你起初奠定了地的根基; 天乃是你的手所造的。
- 中文標準譯本 - 你在起初奠定了大地的根基, 諸天也是你手所造的。
- 現代標點和合本 - 你起初立了地的根基, 天也是你手所造的。
- 文理和合譯本 - 上古爾奠地基、諸天爾手所造兮、
- 文理委辦譯本 - 爾元始肇基乎地、創造乎天兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在古初創立地之根基、天亦為主手所造、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 長跪白我主。盛年莫見折。我主壽無量。豈靳此一勺。
- Nueva Versión Internacional - En el principio tú afirmaste la tierra, y los cielos son la obra de tus manos.
- 현대인의 성경 - 옛날 옛적에 주께서 땅의 기초를 놓으셨고 하늘도 주의 손으로 만드셨습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - c’est pourquoi je m’écrie : ╵« Mon Dieu, ne me fais pas mourir ╵au milieu de mes jours, toi qui subsistes d’âge en âge !
- リビングバイブル - はるか昔、あなたは地の基礎をすえ、 天をお造りになりました。
- Nova Versão Internacional - No princípio firmaste os fundamentos da terra, e os céus são obras das tuas mãos.
- Hoffnung für alle - Darum flehe ich ihn an: Mein Gott, lass mich nicht jetzt schon sterben! Du selbst überdauerst die Generationen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในปฐมกาลพระองค์ทรงวางฐานรากของแผ่นดินโลก และฟ้าสวรรค์เป็นพระหัตถกิจของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในกาลก่อนพระองค์ได้วางฐานรากของแผ่นดินโลก และฟ้าสวรรค์เป็นผลงานจากฝีมือของพระองค์
交叉引用
- Gióp 38:4 - Con ở đâu khi Ta đặt móng nền quả đất? Thử nói đi, nếu con đủ tri thức.
- Gióp 38:5 - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
- Gióp 38:6 - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
- Gióp 38:7 - trong lúc các sao mai hợp ca và các thiên thần reo mừng?
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
- Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 96:5 - Thần của các dân khác chỉ là hình tượng, nhưng Chúa Hằng Hữu dựng nên các tầng trời.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
- Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Sáng Thế Ký 2:1 - Như thế, trời đất và vạn vật đều được sáng tạo xong.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
- Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
- Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.